Có 2 kết quả:
huā ㄏㄨㄚ • huá ㄏㄨㄚˊ
Âm Pinyin: huā ㄏㄨㄚ, huá ㄏㄨㄚˊ
Tổng nét: 17
Bộ: yán 言 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言華
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨丨一一丨丨一一丨
Thương Hiệt: YRTMJ (卜口廿一十)
Unicode: U+8B41
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: yán 言 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言華
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨丨一一丨丨一一丨
Thương Hiệt: YRTMJ (卜口廿一十)
Unicode: U+8B41
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoa
Âm Nôm: hoa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): かまびす.しい (kamabisu.shii)
Âm Hàn: 화
Âm Quảng Đông: waa1
Âm Nôm: hoa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): かまびす.しい (kamabisu.shii)
Âm Hàn: 화
Âm Quảng Đông: waa1
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁 (Cao Bá Quát)
• Dạ phiếm ngẫu đắc - 夜泛偶得 (Phạm Nguyễn Du)
• Di Xuân dĩ bồn liên vị thu phong sở tồi hữu thi kiến ký nhân thứ kỳ vận ca dĩ hoạ chi - 怡春以盆蓮為秋風所摧有詩見寄因次其韻歌以和之 (Cao Bá Quát)
• Thiếu Thất nam nguyên - 少室南原 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ư Huyền Vũ pha tác - 於玄武陂作 (Tào Phi)
• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁 (Cao Bá Quát)
• Dạ phiếm ngẫu đắc - 夜泛偶得 (Phạm Nguyễn Du)
• Di Xuân dĩ bồn liên vị thu phong sở tồi hữu thi kiến ký nhân thứ kỳ vận ca dĩ hoạ chi - 怡春以盆蓮為秋風所摧有詩見寄因次其韻歌以和之 (Cao Bá Quát)
• Thiếu Thất nam nguyên - 少室南原 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ư Huyền Vũ pha tác - 於玄武陂作 (Tào Phi)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ầm ĩ
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm ồn, làm rầm rĩ. ◎Như: “huyên hoa” 諠譁 làm ồn ào. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Ngũ thanh hoa nhĩ, sử nhĩ bất thông” 五聲譁耳, 使耳不聰 (Tinh thần huấn 精神訓) Năm âm thanh làm huyên náo lỗ tai, khiến cho tai không nghe rõ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嘩 bộ 口).
Từ điển Trung-Anh
variant of 嘩|哗[hua2]
Từ ghép 1