Có 2 kết quả:

huā ㄏㄨㄚhuá ㄏㄨㄚˊ
Âm Pinyin: huā ㄏㄨㄚ, huá ㄏㄨㄚˊ
Tổng nét: 17
Bộ: yán 言 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨丨一一丨丨一一丨
Thương Hiệt: YRTMJ (卜口廿一十)
Unicode: U+8B41
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoa
Âm Nôm: hoa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): かまびす.しい (kamabisu.shii)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: waa1

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

huā ㄏㄨㄚ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ầm ĩ

huá ㄏㄨㄚˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ồn, làm rầm rĩ. ◎Như: “huyên hoa” 諠譁 làm ồn ào. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Ngũ thanh hoa nhĩ, sử nhĩ bất thông” 五聲譁耳, 使耳不聰 (Tinh thần huấn 精神訓) Năm âm thanh làm huyên náo lỗ tai, khiến cho tai không nghe rõ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嘩 bộ 口).

Từ điển Trung-Anh

variant of 嘩|哗[hua2]

Từ ghép 1