Có 3 kết quả:
yīng ㄧㄥ • yíng ㄧㄥˊ • yìng ㄧㄥˋ
Âm Pinyin: yīng ㄧㄥ, yíng ㄧㄥˊ, yìng ㄧㄥˋ
Tổng nét: 20
Bộ: yán 言 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸䧹言
Nét bút: 丶一ノノ丨ノ丨丶一一一丨一丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: IOGR (戈人土口)
Unicode: U+8B4D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: yán 言 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸䧹言
Nét bút: 丶一ノノ丨ノ丨丶一一一丨一丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: IOGR (戈人土口)
Unicode: U+8B4D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ưng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): こた.える (kota.eru)
Âm Quảng Đông: jing1, jing3
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): こた.える (kota.eru)
Âm Quảng Đông: jing1, jing3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đáp lại, trả lời
Từ điển Thiều Chửu
① Trả lời lại. Nay thông dụng như chữ ưng 應.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đáp lại, trả lời (như 應, bộ 心).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trả lời. Như chữ Ứng 應.
Từ điển trích dẫn
1. § Thời xưa dùng như “ưng” 應.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. § Thời xưa dùng như “ưng” 應.