Có 4 kết quả:
shī ㄕ • shí ㄕˊ • shì ㄕˋ • zhì ㄓˋ
Tổng nét: 19
Bộ: yán 言 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言戠
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶一丶ノ一丨フ一一フノ丶
Thương Hiệt: YRYIA (卜口卜戈日)
Unicode: U+8B58
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chí, thức
Âm Nôm: thức
Âm Nhật (onyomi): シキ (shiki)
Âm Nhật (kunyomi): し.る (shi.ru), しる.す (shiru.su)
Âm Hàn: 식, 지
Âm Quảng Đông: sik1, zi3
Âm Nôm: thức
Âm Nhật (onyomi): シキ (shiki)
Âm Nhật (kunyomi): し.る (shi.ru), しる.す (shiru.su)
Âm Hàn: 식, 지
Âm Quảng Đông: sik1, zi3
Tự hình 4
Dị thể 8
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài kỳ 2 - 感懷其二 (Bảo Giám thiền sư)
• Chu dạ - 舟夜 (Nguyễn Tư Giản)
• Dân dao - 民謠 (Vưu Đồng)
• Di Nguyễn ẩn cư - 貽阮隱居 (Đỗ Phủ)
• Dương phụ hành - 洋婦行 (Cao Bá Quát)
• Hảo sự cận (Tuế vãn hỉ đông quy) - 好事近(歲晚喜東歸) (Lục Du)
• Ký đô trung chư hữu - 寄都中諸友 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Tặng Đới trạng nguyên - 贈戴狀元 (Phan Huy Ích)
• Tây Sơn thi hoạ giả tam thập dư nhân, tái dụng tiền vận vi tạ - 西山詩和者三十餘人,再用前韻為謝 (Tô Thức)
• Chu dạ - 舟夜 (Nguyễn Tư Giản)
• Dân dao - 民謠 (Vưu Đồng)
• Di Nguyễn ẩn cư - 貽阮隱居 (Đỗ Phủ)
• Dương phụ hành - 洋婦行 (Cao Bá Quát)
• Hảo sự cận (Tuế vãn hỉ đông quy) - 好事近(歲晚喜東歸) (Lục Du)
• Ký đô trung chư hữu - 寄都中諸友 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Tặng Đới trạng nguyên - 贈戴狀元 (Phan Huy Ích)
• Tây Sơn thi hoạ giả tam thập dư nhân, tái dụng tiền vận vi tạ - 西山詩和者三十餘人,再用前韻為謝 (Tô Thức)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải. ◎Như: “tri thức” 知識, “kiến thức” 見識.
2. (Danh) Tư tưởng, điều suy nghĩ bên trong. ◎Như: “ý thức” 意識.
3. (Danh) Bạn bè, tri kỉ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Dị hương vô cựu thức, Xa mã đáo môn hi” 異鄉無舊識, 車馬到門稀 (Nguyên nhật cảm hoài 元日感懷) Nơi quê người không có bằng hữu cũ, Ngựa xe đến cửa thưa thớt.
4. (Động) Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được. ◎Như: “hữu nhãn bất thức Thái San” 有眼不識泰山 có mắt mà không nhận ra núi Thái Sơn. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đồng thị thiên nhai luân lạc nhân, Tương phùng hà tất tằng tương thức” 同是天涯淪落人, 相逢何必曾相識 (Tì bà hành 琵琶行) Đều là khách lưu lạc phương trời, Gặp gỡ nhau hà tất phải đã từng quen biết nhau.
5. (Phó) Vừa mới. § Thông “thích” 適.
6. Một âm là “chí”. (Động) Ghi nhớ. § Thông “chí” 誌. ◇Luận Ngữ 論語: “Mặc nhi chí chi” 默而識之 (Thuật nhi 述而) Lặng lẽ mà ghi nhớ.
7. (Danh) Kí hiệu, dấu hiệu. § Thông “xí” 幟.
8. (Danh) Chữ đúc vào chuông, đỉnh. § Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là “khoản” 欵, chữ đúc lõm vào gọi là “chí” 識.
2. (Danh) Tư tưởng, điều suy nghĩ bên trong. ◎Như: “ý thức” 意識.
3. (Danh) Bạn bè, tri kỉ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Dị hương vô cựu thức, Xa mã đáo môn hi” 異鄉無舊識, 車馬到門稀 (Nguyên nhật cảm hoài 元日感懷) Nơi quê người không có bằng hữu cũ, Ngựa xe đến cửa thưa thớt.
4. (Động) Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được. ◎Như: “hữu nhãn bất thức Thái San” 有眼不識泰山 có mắt mà không nhận ra núi Thái Sơn. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đồng thị thiên nhai luân lạc nhân, Tương phùng hà tất tằng tương thức” 同是天涯淪落人, 相逢何必曾相識 (Tì bà hành 琵琶行) Đều là khách lưu lạc phương trời, Gặp gỡ nhau hà tất phải đã từng quen biết nhau.
5. (Phó) Vừa mới. § Thông “thích” 適.
6. Một âm là “chí”. (Động) Ghi nhớ. § Thông “chí” 誌. ◇Luận Ngữ 論語: “Mặc nhi chí chi” 默而識之 (Thuật nhi 述而) Lặng lẽ mà ghi nhớ.
7. (Danh) Kí hiệu, dấu hiệu. § Thông “xí” 幟.
8. (Danh) Chữ đúc vào chuông, đỉnh. § Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là “khoản” 欵, chữ đúc lõm vào gọi là “chí” 識.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. biết
2. kiến thức
2. kiến thức
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải. ◎Như: “tri thức” 知識, “kiến thức” 見識.
2. (Danh) Tư tưởng, điều suy nghĩ bên trong. ◎Như: “ý thức” 意識.
3. (Danh) Bạn bè, tri kỉ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Dị hương vô cựu thức, Xa mã đáo môn hi” 異鄉無舊識, 車馬到門稀 (Nguyên nhật cảm hoài 元日感懷) Nơi quê người không có bằng hữu cũ, Ngựa xe đến cửa thưa thớt.
4. (Động) Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được. ◎Như: “hữu nhãn bất thức Thái San” 有眼不識泰山 có mắt mà không nhận ra núi Thái Sơn. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đồng thị thiên nhai luân lạc nhân, Tương phùng hà tất tằng tương thức” 同是天涯淪落人, 相逢何必曾相識 (Tì bà hành 琵琶行) Đều là khách lưu lạc phương trời, Gặp gỡ nhau hà tất phải đã từng quen biết nhau.
5. (Phó) Vừa mới. § Thông “thích” 適.
6. Một âm là “chí”. (Động) Ghi nhớ. § Thông “chí” 誌. ◇Luận Ngữ 論語: “Mặc nhi chí chi” 默而識之 (Thuật nhi 述而) Lặng lẽ mà ghi nhớ.
7. (Danh) Kí hiệu, dấu hiệu. § Thông “xí” 幟.
8. (Danh) Chữ đúc vào chuông, đỉnh. § Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là “khoản” 欵, chữ đúc lõm vào gọi là “chí” 識.
2. (Danh) Tư tưởng, điều suy nghĩ bên trong. ◎Như: “ý thức” 意識.
3. (Danh) Bạn bè, tri kỉ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Dị hương vô cựu thức, Xa mã đáo môn hi” 異鄉無舊識, 車馬到門稀 (Nguyên nhật cảm hoài 元日感懷) Nơi quê người không có bằng hữu cũ, Ngựa xe đến cửa thưa thớt.
4. (Động) Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được. ◎Như: “hữu nhãn bất thức Thái San” 有眼不識泰山 có mắt mà không nhận ra núi Thái Sơn. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đồng thị thiên nhai luân lạc nhân, Tương phùng hà tất tằng tương thức” 同是天涯淪落人, 相逢何必曾相識 (Tì bà hành 琵琶行) Đều là khách lưu lạc phương trời, Gặp gỡ nhau hà tất phải đã từng quen biết nhau.
5. (Phó) Vừa mới. § Thông “thích” 適.
6. Một âm là “chí”. (Động) Ghi nhớ. § Thông “chí” 誌. ◇Luận Ngữ 論語: “Mặc nhi chí chi” 默而識之 (Thuật nhi 述而) Lặng lẽ mà ghi nhớ.
7. (Danh) Kí hiệu, dấu hiệu. § Thông “xí” 幟.
8. (Danh) Chữ đúc vào chuông, đỉnh. § Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là “khoản” 欵, chữ đúc lõm vào gọi là “chí” 識.
Từ điển Trung-Anh
(1) to know
(2) knowledge
(3) Taiwan pr. [shi4]
(2) knowledge
(3) Taiwan pr. [shi4]
Từ ghép 105
ài kǒu shí xiū 礙口識羞 • biàn shí 辨識 • bó shí 博識 • bó shí duō tōng 博識多通 • bó shí qià wén 博識洽聞 • bó wén duō shí 博聞多識 • bó wén qiáng shí 博聞強識 • bù dǎ bù chéng xiāng shí 不打不成相識 • bù dǎ bù xiāng shí 不打不相識 • bù pà bù shí huò , jiù pà huò bǐ huò 不怕不識貨,就怕貨比貨 • bù pà bù shí huò , zhǐ pà huò bǐ huò 不怕不識貨,只怕貨比貨 • bù shí dà tǐ 不識大體 • bù shí gāo dī 不識高低 • bù shí hǎo dǎi 不識好歹 • bù shí shí biàn 不識時變 • bù shí shí wù 不識時務 • bù shí tái jǔ 不識抬舉 • bù shí Tài Shān 不識泰山 • bù shí yī dīng 不識一丁 • bù shí zì 不識字 • cái shí 才識 • cái shí guò rén 才識過人 • cháng shí 常識 • chāo qián yì shí 超前意識 • dǎn shí 膽識 • gòng shí 共識 • gǒu yǎo Lǚ Dòng bīn , bù shí hǎo rén xīn 狗咬呂洞賓,不識好人心 • gòu cí fǎ yì shí 構詞法意識 • guāng xué zì fú shí bié 光學字符識別 • jiàn duō shí guǎng 見多識廣 • jiàn shí 鑑識 • jié shí 結識 • Jiǔ Èr Gòng shí 九二共識 • jiù shí 舊識 • jù fǎ yì shí 句法意識 • lǎo mǎ shí tú 老馬識途 • lüè shí zhī wú 略識之無 • míng zhòng shí àn 名重識暗 • mù bù shí dīng 目不識丁 • qián yì shí 前意識 • qián yì shí 潛意識 • shǎng shí 賞識 • shè pín shí bié 射頻識別 • shēn fèn shí bié kǎ 身份識別卡 • shí bié 識別 • shí bié hào 識別號 • shí bié mǎ 識別碼 • shí cái 識才 • shí cái zūn xián 識才尊賢 • shí de 識得 • shí dù 識度 • shí duō cái guǎng 識多才廣 • shí huò 識貨 • shí jiàn 識見 • shí jīng 識荊 • shí jīng hèn wǎn 識荊恨晚 • shí lì 識力 • shí pò 識破 • shí pò jī guān 識破機關 • shí qù 識趣 • shí shí dá wù 識時達務 • shí shí tōng biàn 識時通變 • shí shí wù 識時務 • shí shí wù zhě wèi jùn jié 識時務者為俊傑 • shí shù 識數 • shí tú lǎo mǎ 識途老馬 • shí wēi jiàn jǐ 識微見幾 • shí wén duàn zì 識文斷字 • shí xiàng 識相 • shí xiū 識羞 • shí zì 識字 • shí zì lǜ 識字率 • Shì jiè Zhī shí Chǎn quán Zǔ zhī 世界知識產權組織 • shǒu xiě shí bié 手寫識別 • sī xiǎng yì shí 思想意識 • sì céng xiāng shí 似曾相識 • sù bù xiāng shí 素不相識 • tōng shí 通識 • tōng shí jiào yù 通識教育 • tōng shí kè chéng 通識課程 • tōng shí péi xùn 通識培訓 • Wéi shí zōng 唯識宗 • wú yì shí 無意識 • xià yì shí 下意識 • xiāng shí 相識 • xué shí 學識 • yī dīng bù shí 一丁不識 • yī zì bù shí 一字不識 • yì shí 意識 • yì shí liú 意識流 • yì shí xíng tài 意識型態 • yì shí xíng tài 意識形態 • yǒu shí zhī shì 有識之士 • yǒu yǎn bù shí Tài Shān 有眼不識泰山 • yǒu yì shí 有意識 • yǔ yīn shí bié 語音識別 • yǔ yīn yì shí 語音意識 • yuān shí 淵識 • yuán yǔ yán xué yì shí 元語言學意識 • yuǎn jiàn zhuó shí 遠見卓識 • yuǎn shí 遠識 • zhī qiān shí jiǎn 知慳識儉 • zhī shí lùn 知識論 • zhuó shí 卓識 • zì wǒ yì shí 自我意識
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải. ◎Như: “tri thức” 知識, “kiến thức” 見識.
2. (Danh) Tư tưởng, điều suy nghĩ bên trong. ◎Như: “ý thức” 意識.
3. (Danh) Bạn bè, tri kỉ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Dị hương vô cựu thức, Xa mã đáo môn hi” 異鄉無舊識, 車馬到門稀 (Nguyên nhật cảm hoài 元日感懷) Nơi quê người không có bằng hữu cũ, Ngựa xe đến cửa thưa thớt.
4. (Động) Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được. ◎Như: “hữu nhãn bất thức Thái San” 有眼不識泰山 có mắt mà không nhận ra núi Thái Sơn. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đồng thị thiên nhai luân lạc nhân, Tương phùng hà tất tằng tương thức” 同是天涯淪落人, 相逢何必曾相識 (Tì bà hành 琵琶行) Đều là khách lưu lạc phương trời, Gặp gỡ nhau hà tất phải đã từng quen biết nhau.
5. (Phó) Vừa mới. § Thông “thích” 適.
6. Một âm là “chí”. (Động) Ghi nhớ. § Thông “chí” 誌. ◇Luận Ngữ 論語: “Mặc nhi chí chi” 默而識之 (Thuật nhi 述而) Lặng lẽ mà ghi nhớ.
7. (Danh) Kí hiệu, dấu hiệu. § Thông “xí” 幟.
8. (Danh) Chữ đúc vào chuông, đỉnh. § Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là “khoản” 欵, chữ đúc lõm vào gọi là “chí” 識.
2. (Danh) Tư tưởng, điều suy nghĩ bên trong. ◎Như: “ý thức” 意識.
3. (Danh) Bạn bè, tri kỉ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Dị hương vô cựu thức, Xa mã đáo môn hi” 異鄉無舊識, 車馬到門稀 (Nguyên nhật cảm hoài 元日感懷) Nơi quê người không có bằng hữu cũ, Ngựa xe đến cửa thưa thớt.
4. (Động) Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được. ◎Như: “hữu nhãn bất thức Thái San” 有眼不識泰山 có mắt mà không nhận ra núi Thái Sơn. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đồng thị thiên nhai luân lạc nhân, Tương phùng hà tất tằng tương thức” 同是天涯淪落人, 相逢何必曾相識 (Tì bà hành 琵琶行) Đều là khách lưu lạc phương trời, Gặp gỡ nhau hà tất phải đã từng quen biết nhau.
5. (Phó) Vừa mới. § Thông “thích” 適.
6. Một âm là “chí”. (Động) Ghi nhớ. § Thông “chí” 誌. ◇Luận Ngữ 論語: “Mặc nhi chí chi” 默而識之 (Thuật nhi 述而) Lặng lẽ mà ghi nhớ.
7. (Danh) Kí hiệu, dấu hiệu. § Thông “xí” 幟.
8. (Danh) Chữ đúc vào chuông, đỉnh. § Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là “khoản” 欵, chữ đúc lõm vào gọi là “chí” 識.
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ghi chép
2. văn ký sự
2. văn ký sự
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải. ◎Như: “tri thức” 知識, “kiến thức” 見識.
2. (Danh) Tư tưởng, điều suy nghĩ bên trong. ◎Như: “ý thức” 意識.
3. (Danh) Bạn bè, tri kỉ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Dị hương vô cựu thức, Xa mã đáo môn hi” 異鄉無舊識, 車馬到門稀 (Nguyên nhật cảm hoài 元日感懷) Nơi quê người không có bằng hữu cũ, Ngựa xe đến cửa thưa thớt.
4. (Động) Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được. ◎Như: “hữu nhãn bất thức Thái San” 有眼不識泰山 có mắt mà không nhận ra núi Thái Sơn. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đồng thị thiên nhai luân lạc nhân, Tương phùng hà tất tằng tương thức” 同是天涯淪落人, 相逢何必曾相識 (Tì bà hành 琵琶行) Đều là khách lưu lạc phương trời, Gặp gỡ nhau hà tất phải đã từng quen biết nhau.
5. (Phó) Vừa mới. § Thông “thích” 適.
6. Một âm là “chí”. (Động) Ghi nhớ. § Thông “chí” 誌. ◇Luận Ngữ 論語: “Mặc nhi chí chi” 默而識之 (Thuật nhi 述而) Lặng lẽ mà ghi nhớ.
7. (Danh) Kí hiệu, dấu hiệu. § Thông “xí” 幟.
8. (Danh) Chữ đúc vào chuông, đỉnh. § Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là “khoản” 欵, chữ đúc lõm vào gọi là “chí” 識.
2. (Danh) Tư tưởng, điều suy nghĩ bên trong. ◎Như: “ý thức” 意識.
3. (Danh) Bạn bè, tri kỉ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Dị hương vô cựu thức, Xa mã đáo môn hi” 異鄉無舊識, 車馬到門稀 (Nguyên nhật cảm hoài 元日感懷) Nơi quê người không có bằng hữu cũ, Ngựa xe đến cửa thưa thớt.
4. (Động) Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được. ◎Như: “hữu nhãn bất thức Thái San” 有眼不識泰山 có mắt mà không nhận ra núi Thái Sơn. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đồng thị thiên nhai luân lạc nhân, Tương phùng hà tất tằng tương thức” 同是天涯淪落人, 相逢何必曾相識 (Tì bà hành 琵琶行) Đều là khách lưu lạc phương trời, Gặp gỡ nhau hà tất phải đã từng quen biết nhau.
5. (Phó) Vừa mới. § Thông “thích” 適.
6. Một âm là “chí”. (Động) Ghi nhớ. § Thông “chí” 誌. ◇Luận Ngữ 論語: “Mặc nhi chí chi” 默而識之 (Thuật nhi 述而) Lặng lẽ mà ghi nhớ.
7. (Danh) Kí hiệu, dấu hiệu. § Thông “xí” 幟.
8. (Danh) Chữ đúc vào chuông, đỉnh. § Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là “khoản” 欵, chữ đúc lõm vào gọi là “chí” 識.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nhớ, ghi nhớ, nhớ lấy: 博聞強識 Hiểu biết nhiều và nhớ kĩ; 小子識之 Các con hãy nhớ lấy điều đó;
② Dấu hiệu, kí hiệu;
③ Chữ đúc lõm vào chuông (chữ đúc lồi ra gọi là khoản 款). Xem 識 [shì].
② Dấu hiệu, kí hiệu;
③ Chữ đúc lõm vào chuông (chữ đúc lồi ra gọi là khoản 款). Xem 識 [shì].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Biết, nhận biết, nhận ra: 識字 Biết chữ;
② Hiểu biết: 常識 Thường thức; 知識豐富 Hiểu sâu biết rộng;
③ Kiến thức, sự hiểu biết: 有識之士 Người có học thức. Xem 識 [zhì].
② Hiểu biết: 常識 Thường thức; 知識豐富 Hiểu sâu biết rộng;
③ Kiến thức, sự hiểu biết: 有識之士 Người có học thức. Xem 識 [zhì].
Từ điển Trung-Anh
(1) to record
(2) to write a footnote
(2) to write a footnote
Từ ghép 3