Có 1 kết quả:

ㄆㄨˇ
Âm Pinyin: ㄆㄨˇ
Tổng nét: 19
Bộ: yán 言 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: YRTCA (卜口廿金日)
Unicode: U+8B5C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phả, phổ
Âm Nôm: phả, phổ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pou2

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

1/1

ㄆㄨˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. phả chép phân chia thứ tự
2. khúc nhạc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sách, sổ biên chép và phân loại thứ tự về người, sự, vật. ◎Như: “gia phổ” 家譜 phả chép thế thứ trong dòng họ, “niên phổ” 年譜 phả chép các người cùng tuổi hay cùng đỗ một khoa. § Người cùng họ gọi là “đồng phổ” 同譜. Vì thế nên anh em kết nghĩa cũng gọi là “phổ huynh đệ” 譜兄弟.
2. (Danh) Sách ghi quy tắc, luật lệ về một bộ môn để giúp người học tập. ◎Như: “kì phổ” 棋譜 sách dạy đánh cờ.
3. (Danh) Riêng chỉ bản nhạc, khúc hát. ◎Như: “nhạc phổ” 樂譜 khúc nhạc, “bối phổ” 背譜 bài nhạc thuộc lòng.
4. (Danh) Quy củ hoặc nguyên tắc. ◎Như: “giá thoại dũ thuyết dũ li phổ” 這話愈說愈離譜 lời đó càng nói càng lìa xa nguyên tắc.
5. (Động) Dựa theo lời văn thơ viết thành ca khúc. ◎Như: “bả giá thủ thi phổ thành ca khúc” 把這首詩譜成歌曲 phổ nhạc cho bài thơ này.
6. (Động) Ghi chép theo thế hệ.
7. (Động) Kể, trần thuật. ◇Nạp Lan Tính Đức 納蘭性德: “Dục phổ tần niên li hận, ngôn dĩ tận, hận vị tiêu” 欲譜頻年離恨, 言已盡, 恨未消 (Điện cấp lưu quang từ 電急流光詞) Muốn kể bao năm oán hận chia lìa, lời đã hết, oán hận chưa tan.
8. § Ghi chú: Ta quen đọc là “phả”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phổ, phả, sổ, bảng ghi: 譜曲 Phổ nhạc; 家譜 Gia phả; 年譜 Niên phổ;
② (văn) Khúc hát, bản nhạc;
③ Vững lòng, vững tâm, chắc chắn: 他作事有譜 兒 Anh ấy làm việc chắc chắn lắm; 心中有譜 Vững lòng; 心裡沒個譜兒 Không vững tâm; 這事一點兒譜都沒有 Việc này chẳng chắc chắn gì cả.

Từ điển Trung-Anh

(1) chart
(2) list
(3) table
(4) register
(5) score (music)
(6) spectrum (physics)
(7) to set to music

Từ ghép 62

àn xiàn guāng pǔ 暗線光譜Bái xiāng cí pǔ 白香詞譜bǎi pǔ 擺譜bō pǔ 波譜cài pǔ 菜譜dì wáng pǔ 帝王譜dié pǔ 牒譜dú pǔ 讀譜gōng chě pǔ 工尺譜guāng pǔ 光譜guāng pǔ fēn xī 光譜分析guāng pǔ tú 光譜圖guāng pǔ xué 光譜學guāng pǔ yí 光譜儀guǎng pǔ 廣譜hóng wài guāng pǔ 紅外光譜jī yīn tú pǔ 基因圖譜jí tā pǔ 吉他譜jì pǔ 記譜jì pǔ fǎ 記譜法jiā pǔ 家譜jiǎn pǔ 簡譜jīn lán pǔ 金蘭譜kào pǔ 靠譜lán pǔ 蘭譜lǎo pǔ 老譜lí pǔ 離譜Liǎn pǔ 臉譜mǎn yǒu pǔ 滿有譜méi pǔ 沒譜nián pǔ 年譜pín pǔ 頻譜pǔ biǎo 譜表pǔ dài 譜帶pǔ dié 譜牒pǔ fēn xī 譜分析pǔ qǔ 譜曲pǔ shì 譜氏pǔ xì 譜係pǔ xì 譜系pǔ xiàn 譜線pǔ xiě 譜寫pǔ xué 譜學pǔ zi 譜子qí pǔ 棋譜Qīng yún pǔ 青雲譜Qīng yún pǔ qū 青雲譜區shén pǔ 神譜shí pǔ 食譜tiān tǐ guāng pǔ xué 天體光譜學tú pǔ 圖譜wǔ xiàn pǔ 五線譜xiàn zhì méi tú pǔ 限制酶圖譜xīn lǐ yǒu pǔ 心裡有譜yìn pǔ 印譜yǒu pǔ 有譜yuè pǔ 樂譜zhì pǔ 質譜zhì pǔ yí 質譜儀Zhōng guó wú xiàn diàn pín pǔ guǎn lǐ hé jiān cè 中國無線電頻譜管理和監測zǒng pǔ 總譜zú pǔ 族譜