Có 1 kết quả:
pǔ ㄆㄨˇ
Tổng nét: 19
Bộ: yán 言 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言普
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: YRTCA (卜口廿金日)
Unicode: U+8B5C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 08 - 菊秋百詠其八 (Phan Huy Ích)
• Du Xích Bích sơn - 遊赤壁山 (Phạm Khiêm Ích)
• Đằng Châu Huệ Vương từ - 騰洲惠王祠 (Đinh Gia Hội)
• Đình hạ ngẫu cảm - 亭下偶感 (Phan Huy Ích)
• Hoạ Phan Kỉnh Chỉ thu dạ phiếm chu Hương giang nguyên vận - 和潘敬止秋夜泛舟香江原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hồi cựu quán - 回舊貫 (Trình Thuấn Du)
• Tặng ca giả Trần lang - 贈歌者陳郎 (Trần Duy Tùng)
• Thuần Chân độ - 純真渡 (Dương Bang Bản)
• Tuyệt cú - 絶句 (Choi Chung)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Du Xích Bích sơn - 遊赤壁山 (Phạm Khiêm Ích)
• Đằng Châu Huệ Vương từ - 騰洲惠王祠 (Đinh Gia Hội)
• Đình hạ ngẫu cảm - 亭下偶感 (Phan Huy Ích)
• Hoạ Phan Kỉnh Chỉ thu dạ phiếm chu Hương giang nguyên vận - 和潘敬止秋夜泛舟香江原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hồi cựu quán - 回舊貫 (Trình Thuấn Du)
• Tặng ca giả Trần lang - 贈歌者陳郎 (Trần Duy Tùng)
• Thuần Chân độ - 純真渡 (Dương Bang Bản)
• Tuyệt cú - 絶句 (Choi Chung)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. phả chép phân chia thứ tự
2. khúc nhạc
2. khúc nhạc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sách, sổ biên chép và phân loại thứ tự về người, sự, vật. ◎Như: “gia phổ” 家譜 phả chép thế thứ trong dòng họ, “niên phổ” 年譜 phả chép các người cùng tuổi hay cùng đỗ một khoa. § Người cùng họ gọi là “đồng phổ” 同譜. Vì thế nên anh em kết nghĩa cũng gọi là “phổ huynh đệ” 譜兄弟.
2. (Danh) Sách ghi quy tắc, luật lệ về một bộ môn để giúp người học tập. ◎Như: “kì phổ” 棋譜 sách dạy đánh cờ.
3. (Danh) Riêng chỉ bản nhạc, khúc hát. ◎Như: “nhạc phổ” 樂譜 khúc nhạc, “bối phổ” 背譜 bài nhạc thuộc lòng.
4. (Danh) Quy củ hoặc nguyên tắc. ◎Như: “giá thoại dũ thuyết dũ li phổ” 這話愈說愈離譜 lời đó càng nói càng lìa xa nguyên tắc.
5. (Động) Dựa theo lời văn thơ viết thành ca khúc. ◎Như: “bả giá thủ thi phổ thành ca khúc” 把這首詩譜成歌曲 phổ nhạc cho bài thơ này.
6. (Động) Ghi chép theo thế hệ.
7. (Động) Kể, trần thuật. ◇Nạp Lan Tính Đức 納蘭性德: “Dục phổ tần niên li hận, ngôn dĩ tận, hận vị tiêu” 欲譜頻年離恨, 言已盡, 恨未消 (Điện cấp lưu quang từ 電急流光詞) Muốn kể bao năm oán hận chia lìa, lời đã hết, oán hận chưa tan.
8. § Ghi chú: Ta quen đọc là “phả”.
2. (Danh) Sách ghi quy tắc, luật lệ về một bộ môn để giúp người học tập. ◎Như: “kì phổ” 棋譜 sách dạy đánh cờ.
3. (Danh) Riêng chỉ bản nhạc, khúc hát. ◎Như: “nhạc phổ” 樂譜 khúc nhạc, “bối phổ” 背譜 bài nhạc thuộc lòng.
4. (Danh) Quy củ hoặc nguyên tắc. ◎Như: “giá thoại dũ thuyết dũ li phổ” 這話愈說愈離譜 lời đó càng nói càng lìa xa nguyên tắc.
5. (Động) Dựa theo lời văn thơ viết thành ca khúc. ◎Như: “bả giá thủ thi phổ thành ca khúc” 把這首詩譜成歌曲 phổ nhạc cho bài thơ này.
6. (Động) Ghi chép theo thế hệ.
7. (Động) Kể, trần thuật. ◇Nạp Lan Tính Đức 納蘭性德: “Dục phổ tần niên li hận, ngôn dĩ tận, hận vị tiêu” 欲譜頻年離恨, 言已盡, 恨未消 (Điện cấp lưu quang từ 電急流光詞) Muốn kể bao năm oán hận chia lìa, lời đã hết, oán hận chưa tan.
8. § Ghi chú: Ta quen đọc là “phả”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phổ, phả, sổ, bảng ghi: 譜曲 Phổ nhạc; 家譜 Gia phả; 年譜 Niên phổ;
② (văn) Khúc hát, bản nhạc;
③ Vững lòng, vững tâm, chắc chắn: 他作事有譜 兒 Anh ấy làm việc chắc chắn lắm; 心中有譜 Vững lòng; 心裡沒個譜兒 Không vững tâm; 這事一點兒譜都沒有 Việc này chẳng chắc chắn gì cả.
② (văn) Khúc hát, bản nhạc;
③ Vững lòng, vững tâm, chắc chắn: 他作事有譜 兒 Anh ấy làm việc chắc chắn lắm; 心中有譜 Vững lòng; 心裡沒個譜兒 Không vững tâm; 這事一點兒譜都沒有 Việc này chẳng chắc chắn gì cả.
Từ điển Trung-Anh
(1) chart
(2) list
(3) table
(4) register
(5) score (music)
(6) spectrum (physics)
(7) to set to music
(2) list
(3) table
(4) register
(5) score (music)
(6) spectrum (physics)
(7) to set to music
Từ ghép 62
àn xiàn guāng pǔ 暗線光譜 • Bái xiāng cí pǔ 白香詞譜 • bǎi pǔ 擺譜 • bō pǔ 波譜 • cài pǔ 菜譜 • dì wáng pǔ 帝王譜 • dié pǔ 牒譜 • dú pǔ 讀譜 • gōng chě pǔ 工尺譜 • guāng pǔ 光譜 • guāng pǔ fēn xī 光譜分析 • guāng pǔ tú 光譜圖 • guāng pǔ xué 光譜學 • guāng pǔ yí 光譜儀 • guǎng pǔ 廣譜 • hóng wài guāng pǔ 紅外光譜 • jī yīn tú pǔ 基因圖譜 • jí tā pǔ 吉他譜 • jì pǔ 記譜 • jì pǔ fǎ 記譜法 • jiā pǔ 家譜 • jiǎn pǔ 簡譜 • jīn lán pǔ 金蘭譜 • kào pǔ 靠譜 • lán pǔ 蘭譜 • lǎo pǔ 老譜 • lí pǔ 離譜 • Liǎn pǔ 臉譜 • mǎn yǒu pǔ 滿有譜 • méi pǔ 沒譜 • nián pǔ 年譜 • pín pǔ 頻譜 • pǔ biǎo 譜表 • pǔ dài 譜帶 • pǔ dié 譜牒 • pǔ fēn xī 譜分析 • pǔ qǔ 譜曲 • pǔ shì 譜氏 • pǔ xì 譜係 • pǔ xì 譜系 • pǔ xiàn 譜線 • pǔ xiě 譜寫 • pǔ xué 譜學 • pǔ zi 譜子 • qí pǔ 棋譜 • Qīng yún pǔ 青雲譜 • Qīng yún pǔ qū 青雲譜區 • shén pǔ 神譜 • shí pǔ 食譜 • tiān tǐ guāng pǔ xué 天體光譜學 • tú pǔ 圖譜 • wǔ xiàn pǔ 五線譜 • xiàn zhì méi tú pǔ 限制酶圖譜 • xīn lǐ yǒu pǔ 心裡有譜 • yìn pǔ 印譜 • yǒu pǔ 有譜 • yuè pǔ 樂譜 • zhì pǔ 質譜 • zhì pǔ yí 質譜儀 • Zhōng guó wú xiàn diàn pín pǔ guǎn lǐ hé jiān cè 中國無線電頻譜管理和監測 • zǒng pǔ 總譜 • zú pǔ 族譜