Có 1 kết quả:
jǐng ㄐㄧㄥˇ
Tổng nét: 19
Bộ: yán 言 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱敬言
Nét bút: 一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: TKYMR (廿大卜一口)
Unicode: U+8B66
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cảnh
Âm Nôm: cảnh, khểnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): いまし.める (imashi.meru)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging2
Âm Nôm: cảnh, khểnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): いまし.める (imashi.meru)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging2
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu phỏng mai kỳ 7 - 病後訪梅其七 (Lưu Khắc Trang)
• Cảnh binh đảm trư đồng hành - 警兵擔豬同行 (Hồ Chí Minh)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 08 - 菊秋百詠其八 (Phan Huy Ích)
• Lai Tân - 來賓 (Hồ Chí Minh)
• Tha tưởng đào - 他想逃 (Hồ Chí Minh)
• Thiền - 蟬 (Lý Thương Ẩn)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Văn Tĩnh Gia hữu sự nhân thi - 聞靜嘉有事因詩 (Lý Trần Thản)
• Xuất tây bắc môn khẩu chiếm - 出西北門口占 (Nguyễn Văn Siêu)
• Cảnh binh đảm trư đồng hành - 警兵擔豬同行 (Hồ Chí Minh)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 08 - 菊秋百詠其八 (Phan Huy Ích)
• Lai Tân - 來賓 (Hồ Chí Minh)
• Tha tưởng đào - 他想逃 (Hồ Chí Minh)
• Thiền - 蟬 (Lý Thương Ẩn)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Văn Tĩnh Gia hữu sự nhân thi - 聞靜嘉有事因詩 (Lý Trần Thản)
• Xuất tây bắc môn khẩu chiếm - 出西北門口占 (Nguyễn Văn Siêu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đề phòng, phòng ngừa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Răn bảo, nhắc nhở. ◎Như: “cảnh chúng” 警眾 nhắc nhở mọi người, “cảnh cáo” 警告 răn bảo.
2. (Động) Phòng bị. ◎Như: “cảnh bị” 警備 đề phòng.
3. (Động) Giác ngộ, tỉnh ngộ. ◎Như: “đề cao cảnh giác” 提高警覺 hết sức thức tỉnh trước hiểm nguy hoặc tình huống biến động. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sảo năng cảnh tỉnh, diệc khả miễn trầm luân chi khổ” 稍能警省, 亦可免沉倫之苦 (Đệ nhất hồi) Được cảnh tỉnh đôi chút, cũng có thể thoát khỏi nỗi khổ trầm luân.
4. (Tính) Nhanh nhẹn, mẫn tiệp. ◎Như: “cơ cảnh” 機警 nhanh nhẹn.
5. (Tính) Tinh luyện, thâm thiết, xúc động lòng người (văn từ). ◎Như: “cảnh cú” 警句 câu văn tinh luyện.
6. (Danh) Tin tức, tình hình nguy hiểm hoặc khẩn cấp. ◎Như: “hỏa cảnh” 火警 báo động hỏa hoạn, “biên cảnh” 邊警 tình huống nguy hiểm ở biên giới, tin tức về sự nguy biến ở biên thùy.
7. (Danh) Nói tắt của “cảnh sát” 警察. ◎Như: “cảnh giao” 交警 cảnh sát giao thông.
2. (Động) Phòng bị. ◎Như: “cảnh bị” 警備 đề phòng.
3. (Động) Giác ngộ, tỉnh ngộ. ◎Như: “đề cao cảnh giác” 提高警覺 hết sức thức tỉnh trước hiểm nguy hoặc tình huống biến động. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sảo năng cảnh tỉnh, diệc khả miễn trầm luân chi khổ” 稍能警省, 亦可免沉倫之苦 (Đệ nhất hồi) Được cảnh tỉnh đôi chút, cũng có thể thoát khỏi nỗi khổ trầm luân.
4. (Tính) Nhanh nhẹn, mẫn tiệp. ◎Như: “cơ cảnh” 機警 nhanh nhẹn.
5. (Tính) Tinh luyện, thâm thiết, xúc động lòng người (văn từ). ◎Như: “cảnh cú” 警句 câu văn tinh luyện.
6. (Danh) Tin tức, tình hình nguy hiểm hoặc khẩn cấp. ◎Như: “hỏa cảnh” 火警 báo động hỏa hoạn, “biên cảnh” 邊警 tình huống nguy hiểm ở biên giới, tin tức về sự nguy biến ở biên thùy.
7. (Danh) Nói tắt của “cảnh sát” 警察. ◎Như: “cảnh giao” 交警 cảnh sát giao thông.
Từ điển Thiều Chửu
① Răn bảo, lấy lời nói ghê gớm khiến cho người phải chú ý nghe gọi là cảnh. Như cảnh chúng 警眾 răn bảo mọi người. Vì thế nên báo cáo những tin nguy biến ngoài biên thùy gọi là cảnh.
② Phòng bị trước. Ngày xưa vua đi ra đều cấm không cho ai đi lại để phòng sự phi thường gọi là cảnh tất 警蹕. Nay các nơi đặt tuần phu hay đội xếp để phòng bị sự xảy ra cũng gọi là cảnh cả. Như tuần cảnh 巡警, cảnh sát 警察, v.v.
③ Đánh thức.
④ Nhanh nhẹn.
⑤ Kinh hãi.
② Phòng bị trước. Ngày xưa vua đi ra đều cấm không cho ai đi lại để phòng sự phi thường gọi là cảnh tất 警蹕. Nay các nơi đặt tuần phu hay đội xếp để phòng bị sự xảy ra cũng gọi là cảnh cả. Như tuần cảnh 巡警, cảnh sát 警察, v.v.
③ Đánh thức.
④ Nhanh nhẹn.
⑤ Kinh hãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Răn bảo, cảnh cáo: 警戒 Cảnh giới;
② Báo động: 拉起警報 Kéo còi báo động; 火警 Báo động cháy; 他射幾槍示警 Họ bắn mấy phát súng báo động;
③ Còi báo động: 火警的警報器響了 Còi báo động cháy đã vang lên;
④ Nhanh nhẹn: 他很機警 Anh ấy rất nhanh nhạy;
⑤ Cảnh sát, công an: 民警 Cảnh sát dân sự; 交通警 Công an giao thông.
② Báo động: 拉起警報 Kéo còi báo động; 火警 Báo động cháy; 他射幾槍示警 Họ bắn mấy phát súng báo động;
③ Còi báo động: 火警的警報器響了 Còi báo động cháy đã vang lên;
④ Nhanh nhẹn: 他很機警 Anh ấy rất nhanh nhạy;
⑤ Cảnh sát, công an: 民警 Cảnh sát dân sự; 交通警 Công an giao thông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Răn ngừa — Báo trước để phòng giữ — Đánh thức dậy.
Từ điển Trung-Anh
(1) to alert
(2) to warn
(3) police
(2) to warn
(3) police
Từ ghép 146
bào jǐng 報警 • bào jǐng 报警 • bào jǐng qì 報警器 • bào jǐng qì 报警器 • biān fáng jǐng chá 边防警察 • biān fáng jǐng chá 邊防警察 • biàn yī jǐng chá 便衣警察 • chéng jǐng 乘警 • chéng yī jǐng bǎi 惩一警百 • chéng yī jǐng bǎi 懲一警百 • chū jǐng 出警 • diàn jǐng gùn 电警棍 • diàn jǐng gùn 電警棍 • diàn zǐ jǐng chá 电子警察 • diàn zǐ jǐng chá 電子警察 • fǎ jǐng 法警 • fáng bào jǐng chá 防暴警察 • fú shè jǐng gào biāo zhì 輻射警告標志 • fú shè jǐng gào biāo zhì 辐射警告标志 • gàn jǐng 干警 • gàn jǐng 幹警 • Guó jì Xíng jǐng Zǔ zhī 国际刑警组织 • Guó jì Xíng jǐng Zǔ zhī 國際刑警組織 • hǎi àn jǐng wèi duì 海岸警卫队 • hǎi àn jǐng wèi duì 海岸警衛隊 • hǎi jǐng 海警 • Hǎi jǐng jú 海警局 • huáng jiā qí jǐng 皇家騎警 • huáng jiā qí jǐng 皇家骑警 • huǒ jǐng 火警 • jī jǐng 机警 • jī jǐng 機警 • Jī xiè Zhàn jǐng 机械战警 • Jī xiè Zhàn jǐng 機械戰警 • jiāo jǐng 交警 • jiāo tōng jǐng chá 交通警察 • jiāo tōng jǐng wèi 交通警卫 • jiāo tōng jǐng wèi 交通警衛 • jǐng bào 警報 • jǐng bào 警报 • jǐng bào qì 警報器 • jǐng bào qì 警报器 • jǐng bèi 警備 • jǐng bèi 警备 • jǐng bèi qū 警備區 • jǐng bèi qū 警备区 • jǐng biāo 警标 • jǐng biāo 警標 • jǐng chá 警察 • jǐng chá jú 警察局 • jǐng chá shǔ 警察署 • jǐng chē 警車 • jǐng chē 警车 • jǐng dí 警笛 • jǐng fāng 警方 • jǐng fú 警服 • jǐng gào 警告 • jǐng guān 警官 • jǐng gùn 警棍 • jǐng hào 警号 • jǐng hào 警號 • jǐng huā 警花 • jǐng huī 警徽 • jǐng jiè 警戒 • jǐng jiè 警誡 • jǐng jiè 警诫 • jǐng jiè xiàn 警戒線 • jǐng jiè xiàn 警戒线 • jǐng jú 警局 • jǐng jù 警句 • jǐng jué 警覺 • jǐng jué 警觉 • jǐng lì 警力 • jǐng líng 警鈴 • jǐng líng 警铃 • jǐng mín 警民 • jǐng pì 警辟 • jǐng pì 警闢 • jǐng qū 警区 • jǐng qū 警區 • jǐng quǎn 警犬 • jǐng shì 警示 • jǐng tàn 警探 • jǐng tì 警惕 • jǐng tì xìng 警惕性 • jǐng wèi 警卫 • jǐng wèi 警衛 • jǐng wù 警悟 • jǐng xián 警衔 • jǐng xián 警銜 • jǐng xiè 警械 • jǐng xǐng 警醒 • jǐng xùn 警訊 • jǐng xùn 警讯 • jǐng zhōng 警鐘 • jǐng zhōng 警钟 • jǐng zhǒng 警种 • jǐng zhǒng 警種 • mì mì jǐng chá 秘密警察 • mín jǐng 民警 • nǚ jǐng 女警 • nǚ jǐng yuán 女警员 • nǚ jǐng yuán 女警員 • Ōū zhōu Xíng jǐng Zǔ zhī 欧洲刑警组织 • Ōū zhōu Xíng jǐng Zǔ zhī 歐洲刑警組織 • pǎo jǐng bào 跑警報 • pǎo jǐng bào 跑警报 • piànr jǐng 片儿警 • piànr jǐng 片兒警 • qí jǐng 騎警 • qí jǐng 骑警 • qí jǐng duì 騎警隊 • qí jǐng duì 骑警队 • rén mín jǐng chá 人民警察 • shā jī jǐng hóu 杀鸡警猴 • shā jī jǐng hóu 殺雞警猴 • shā yī jǐng bǎi 杀一警百 • shā yī jǐng bǎi 殺一警百 • shì jǐng 示警 • tè jǐng 特警 • tè zhǒng jǐng chá 特种警察 • tè zhǒng jǐng chá 特種警察 • wēi xiǎn jǐng gào dēng 危险警告灯 • wēi xiǎn jǐng gào dēng 危險警告燈 • wǔ jǐng 武警 • wǔ jǐng bù duì 武警部队 • wǔ jǐng bù duì 武警部隊 • wǔ jǐng zhàn shì 武警战士 • wǔ jǐng zhàn shì 武警戰士 • xíng jǐng 刑警 • xíng shì jǐng chá 刑事警察 • xū jǐng 虚警 • xū jǐng 虛警 • xún jǐng 巡警 • yǐ shì jǐng jiè 以示警戒 • yì jǐng 义警 • yì jǐng 義警 • yù jǐng 預警 • yù jǐng 预警 • yù jǐng jī 預警機 • yù jǐng jī 预警机 • yù jǐng xì tǒng 預警系統 • yù jǐng xì tǒng 预警系统 • yuán jǐng 员警 • yuán jǐng 員警 • zhèng fǔ jǐng gào 政府警告