Có 1 kết quả:
yù ㄩˋ
Tổng nét: 20
Bộ: yán 言 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱與言
Nét bút: ノ丨一一一フ丨フ一一一ノ丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: HCYMR (竹金卜一口)
Unicode: U+8B7D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dự
Âm Nôm: dư
Âm Nhật (onyomi): ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.まれ (ho.mare), ほ.める (ho.meru)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: jyu6
Âm Nôm: dư
Âm Nhật (onyomi): ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.まれ (ho.mare), ほ.める (ho.meru)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: jyu6
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ Chi Tiên nữ sử nguyên vận kỳ 2 - 步芝仙女史原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đề toán viên phường sở cư bích thượng - 題蒜園坊所居壁上 (Thái Thuận)
• Khách cư thuật hoài - 客居述懷 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Quá quan - 過關 (Phan Huy Thực)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Tại Túc Vinh nhai bị khấu lưu - 在足榮街被扣留 (Hồ Chí Minh)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Tiết phụ thiên - 節婦篇 (Từ Vị)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Vũ Thuý)
• Đề toán viên phường sở cư bích thượng - 題蒜園坊所居壁上 (Thái Thuận)
• Khách cư thuật hoài - 客居述懷 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Quá quan - 過關 (Phan Huy Thực)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Tại Túc Vinh nhai bị khấu lưu - 在足榮街被扣留 (Hồ Chí Minh)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Tiết phụ thiên - 節婦篇 (Từ Vị)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Vũ Thuý)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
khen ngợi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khen, xưng tán. ◎Như: “xưng dự” 稱譽 khen ngợi. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô chi ư nhân dã, thùy hủy thùy dự?” 吾之於人也, 誰毀誰譽 (Vệ Linh Công 衛靈公) Ta đối với người, có chê ai có khen ai đâu?
2. (Danh) Tiếng khen, tiếng tốt. ◎Như: “danh dự” 名譽 tiếng tốt, “thương dự” 商譽 người buôn hoặc cửa hàng có tiếng tăm, được tín nhiệm.
3. (Tính) Yên vui, vui vẻ.
2. (Danh) Tiếng khen, tiếng tốt. ◎Như: “danh dự” 名譽 tiếng tốt, “thương dự” 商譽 người buôn hoặc cửa hàng có tiếng tăm, được tín nhiệm.
3. (Tính) Yên vui, vui vẻ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Danh dự, vinh dự, tiếng khen, tiếng tăm, tiếng thơm: 榮譽 Vinh dự; 譽滿全國 Tiếng tăm lừng lẫy khắp nước;
② Ngợi khen , ca tụng: 譽不絕口 Khen không ngớt lời;
③ (văn) Yên vui.
② Ngợi khen , ca tụng: 譽不絕口 Khen không ngớt lời;
③ (văn) Yên vui.
Từ điển Trung-Anh
(1) to praise
(2) to acclaim
(3) reputation
(2) to acclaim
(3) reputation
Từ ghép 29
bù míng yù 不名譽 • chēng yù 稱譽 • gū míng diào yù 沽名釣譽 • guò yù 過譽 • huī fù míng yù 恢復名譽 • Huì yù 惠譽 • jiāo kǒu chēng yù 交口稱譽 • jùn yù 雋譽 • lìng yù 令譽 • měi yù 美譽 • miàn yù 面譽 • míng yù 名譽 • míng yù bó shì 名譽博士 • míng yù bó shì xué wèi 名譽博士學位 • míng yù sǎo dì 名譽掃地 • míng yù xué wèi 名譽學位 • róng yù 榮譽 • róng yù bó shì 榮譽博士 • róng yù bó shì xué wèi 榮譽博士學位 • róng yù jiào shòu 榮譽教授 • róng yù jūn rén 榮譽軍人 • róng yù xué wèi 榮譽學位 • shāng yù 商譽 • shēng yù 聲譽 • shèng yù 盛譽 • xiǎng yù 享譽 • xìn yù 信譽 • xū yù 虛譽 • zàn yù 贊譽