Có 2 kết quả:
dòu ㄉㄡˋ • dú ㄉㄨˊ
Tổng nét: 22
Bộ: yán 言 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言賣
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: YRGWC (卜口土田金)
Unicode: U+8B80
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đậu, độc
Âm Nôm: đặt, đậu, đọc, độc
Âm Nhật (onyomi): ドク (doku), トク (toku), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): よ.む (yo.mu)
Âm Hàn: 독, 두
Âm Quảng Đông: dau6, duk6
Âm Nôm: đặt, đậu, đọc, độc
Âm Nhật (onyomi): ドク (doku), トク (toku), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): よ.む (yo.mu)
Âm Hàn: 독, 두
Âm Quảng Đông: dau6, duk6
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Công tử hành kỳ 2 - 公子行其二 (Nhiếp Di Trung)
• Đề Lư thị gia phả - 題盧氏家譜 (Nguyễn Trãi)
• Hý tặng Trương ngũ đệ nhân - 戲贈張五弟諲 (Vương Duy)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Phần thư khanh - 焚書坑 (Chương Kiệt)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Tặng hữu nhân - 贈友人 (Nguyễn Trãi)
• Trường trung tạp vịnh kỳ 3 - 場中雜詠其三 (Phan Thúc Trực)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Văn Thiên Tường)
• Vọng phu thi thảo - 望夫詩草 (Cao Thị Ngọc Anh)
• Đề Lư thị gia phả - 題盧氏家譜 (Nguyễn Trãi)
• Hý tặng Trương ngũ đệ nhân - 戲贈張五弟諲 (Vương Duy)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Phần thư khanh - 焚書坑 (Chương Kiệt)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Tặng hữu nhân - 贈友人 (Nguyễn Trãi)
• Trường trung tạp vịnh kỳ 3 - 場中雜詠其三 (Phan Thúc Trực)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Văn Thiên Tường)
• Vọng phu thi thảo - 望夫詩草 (Cao Thị Ngọc Anh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
dấu phảy câu, dấu ngắt câu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đọc, đọc cho ra tiếng từng câu từng chữ. ◎Như: “tụng độc” 誦讀 tụng đọc, “lãng độc” 朗讀 ngâm đọc (thơ văn), “tuyên độc” 宣讀 tuyên đọc.
2. (Động) Xem. ◇Sử Kí 史記: “Thái Sử Công viết: Dư độc Khổng thị thư, tưởng kiến kì vi nhân” 太史公曰: 余讀孔氏書, 想見其為人 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Thái Sử Công nói: Tôi xem sách của họ Khổng, tưởng như thấy người.
3. (Động) Học, nghiên cứu. ◎Như: “tha độc hoàn liễu đại học” 他讀完了大學 anh ấy đã học xong bậc đại học.
4. Một âm là “đậu”. (Danh) Câu đậu. § Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là “cú” 句, nửa câu gọi là “đậu” 讀. Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.
2. (Động) Xem. ◇Sử Kí 史記: “Thái Sử Công viết: Dư độc Khổng thị thư, tưởng kiến kì vi nhân” 太史公曰: 余讀孔氏書, 想見其為人 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Thái Sử Công nói: Tôi xem sách của họ Khổng, tưởng như thấy người.
3. (Động) Học, nghiên cứu. ◎Như: “tha độc hoàn liễu đại học” 他讀完了大學 anh ấy đã học xong bậc đại học.
4. Một âm là “đậu”. (Danh) Câu đậu. § Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là “cú” 句, nửa câu gọi là “đậu” 讀. Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.
Từ điển Trung-Anh
(1) comma
(2) phrase marked by pause
(2) phrase marked by pause
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đọc
2. học
2. học
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đọc, đọc cho ra tiếng từng câu từng chữ. ◎Như: “tụng độc” 誦讀 tụng đọc, “lãng độc” 朗讀 ngâm đọc (thơ văn), “tuyên độc” 宣讀 tuyên đọc.
2. (Động) Xem. ◇Sử Kí 史記: “Thái Sử Công viết: Dư độc Khổng thị thư, tưởng kiến kì vi nhân” 太史公曰: 余讀孔氏書, 想見其為人 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Thái Sử Công nói: Tôi xem sách của họ Khổng, tưởng như thấy người.
3. (Động) Học, nghiên cứu. ◎Như: “tha độc hoàn liễu đại học” 他讀完了大學 anh ấy đã học xong bậc đại học.
4. Một âm là “đậu”. (Danh) Câu đậu. § Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là “cú” 句, nửa câu gọi là “đậu” 讀. Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.
2. (Động) Xem. ◇Sử Kí 史記: “Thái Sử Công viết: Dư độc Khổng thị thư, tưởng kiến kì vi nhân” 太史公曰: 余讀孔氏書, 想見其為人 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Thái Sử Công nói: Tôi xem sách của họ Khổng, tưởng như thấy người.
3. (Động) Học, nghiên cứu. ◎Như: “tha độc hoàn liễu đại học” 他讀完了大學 anh ấy đã học xong bậc đại học.
4. Một âm là “đậu”. (Danh) Câu đậu. § Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là “cú” 句, nửa câu gọi là “đậu” 讀. Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dấu ngắt giọng ở giữa câu sách (tương đương dấu phẩy): 明句讀 Phải rõ dấu chấm dấu phẩy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đọc, độc, xem: 讀報 Đọc báo; 老師讀一句,同學們跟着讀一句 Thầy giáo đọc một câu, học sinh đọc theo; 讀者 Độc giả; 這本小說很値得一讀 Cuốn tiểu thuyết này rất nên đọc;
② Đi học: 他讀完了高中 Anh ấy học xong cấp ba.
② Đi học: 他讀完了高中 Anh ấy học xong cấp ba.
Từ điển Trung-Anh
(1) to read
(2) to study
(3) reading of word (i.e. pronunciation), similar to 拼音[pin1 yin1]
(2) to study
(3) reading of word (i.e. pronunciation), similar to 拼音[pin1 yin1]
Từ ghép 98
bái dú 白讀 • bǎi dú bù yàn 百讀不厭 • bài dú 拜讀 • bàn gōng bàn dú 半工半讀 • bǎo dú 飽讀 • chún dú 唇讀 • cuò dú 錯讀 • dǎo dú 導讀 • dú bào 讀報 • dú běn 讀本 • dú dǒng 讀懂 • dú fǎ 讀法 • dú hòu gǎn 讀後感 • dú jīng 讀經 • dú kǎ qì 讀卡器 • dú pò 讀破 • dú pò jù 讀破句 • dú pǔ 讀譜 • dú qǔ 讀取 • dú shū 讀書 • dú shū huì 讀書會 • dú shū jī 讀書機 • dú shū rén 讀書人 • dú shù 讀數 • dú tóu 讀頭 • dú wàn juàn shū , xíng wàn lǐ lù 讀萬卷書,行萬里路 • dú wù 讀物 • dú xiě 讀寫 • dú xiě néng lì 讀寫能力 • dú xīn shù 讀心術 • dú yán 讀研 • dú yīn 讀音 • dú yīn cuò wù 讀音錯誤 • dú zhě 讀者 • fàn dú 泛讀 • fù dú 復讀 • fù dú 複讀 • fù dú shēng 復讀生 • gēng dú 耕讀 • gōng dú 攻讀 • gōng dú shēng 工讀生 • gōng dú xué xiào 工讀學校 • jì suàn jī kě dú 計算機可讀 • jiě dú 解讀 • jiè dú 借讀 • jīng dú 精讀 • jīng dú kè 精讀課 • jiù dú 就讀 • kě cā xiě kě biān chéng zhī dú cún chǔ qì 可擦寫可編程祇讀存儲器 • kě dú yīn xìng 可讀音性 • kè wài dú wù 課外讀物 • lǎng dú 朗讀 • lián dú 連讀 • lüè dú 略讀 • mò dú 默讀 • pàn dú 判讀 • péi dú 陪讀 • pěng dú 捧讀 • pīn dú 拼讀 • pò dú 破讀 • shěn dú 審讀 • shī dú zhèng 失讀症 • shì dú 試讀 • shì dú 釋讀 • shú dú 熟讀 • sòng dú 誦讀 • sòng dú kùn nan zhèng 誦讀困難症 • sù dú 速讀 • tīng jūn yī xí huà , shèng dú shí nián shū 聽君一席話,勝讀十年書 • tǒng dú 統讀 • wéi dú 唯讀 • wén dú 文讀 • wù dú 誤讀 • xíng qiān lǐ lù , dú wàn juàn shū 行千里路,讀萬卷書 • xíng wàn lǐ lù , dú wàn juàn shū 行萬里路,讀萬卷書 • xíng wàn lǐ lù shèng dú wàn juǎn shū 行萬里路勝讀萬捲書 • xuān dú 宣讀 • yán dú 研讀 • yǐ xiǎng dú zhě 以饗讀者 • yì dú 易讀 • yì dú 異讀 • yì dú cí 異讀詞 • yīn dú 音讀 • yǒu shēng dú wù 有聲讀物 • yuán yīn shī dú 元音失讀 • yuè dú 閱讀 • yuè dú guǎng dù 閱讀廣度 • yuè dú lǐ jiě 閱讀理解 • yuè dú qì 閱讀器 • yuè dú shí jiān 閱讀時間 • yuè dú zhàng ài 閱讀障礙 • yuè dú zhuāng zhì 閱讀裝置 • zài dú 再讀 • zhé jié dú shū 折節讀書 • zhǐ dú 只讀 • zhòng dú 重讀 • zhù dú 住讀 • zǒu dú 走讀