Có 1 kết quả:

chán ㄔㄢˊ
Âm Pinyin: chán ㄔㄢˊ
Tổng nét: 24
Bộ: yán 言 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノフ丨フ一一フノフノフ丨フ一ノフ丶
Thương Hiệt: YRNRI (卜口弓口戈)
Unicode: U+8B92
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sàm
Âm Nôm: gièm, sàm, sòm, sồm, sờm, xàm
Âm Nhật (onyomi): ザン (zan), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): そし.る (soshi.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: caam4

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

chán ㄔㄢˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nói xấu, gièm pha

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gièm pha, nói xấu. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Ưu sàm úy ki” 憂讒畏譏 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Lo sợ bị gièm chê.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nói xấu, gièm pha: 登斯樓也,則有去國懷鄉,憂讒畏譏 Khi lên lầu này thì có tâm trạng của người xa nước, nhớ làng, lo gièm, sợ chê (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí).

Từ điển Trung-Anh

(1) to slander
(2) to defame
(3) to misrepresent
(4) to speak maliciously

Từ ghép 5