Có 1 kết quả:
chán ㄔㄢˊ
Tổng nét: 24
Bộ: yán 言 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言毚
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノフ丨フ一一フノフノフ丨フ一ノフ丶
Thương Hiệt: YRNRI (卜口弓口戈)
Unicode: U+8B92
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sàm
Âm Nôm: gièm, sàm, sòm, sồm, sờm, xàm
Âm Nhật (onyomi): ザン (zan), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): そし.る (soshi.ru)
Âm Hàn: 참
Âm Quảng Đông: caam4
Âm Nôm: gièm, sàm, sòm, sồm, sờm, xàm
Âm Nhật (onyomi): ザン (zan), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): そし.る (soshi.ru)
Âm Hàn: 참
Âm Quảng Đông: caam4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Nhị Thế phú - 哀二世賦 (Tư Mã Tương Như)
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Bách thiệt - 百舌 (Đỗ Phủ)
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Cảm ngộ kỳ 10 - 感遇其十 (Trần Tử Ngang)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Giải bội lệnh - Đề Vĩ Dạ Nam cầm khúc hậu - 解佩令-題葦野南琴曲後 (Tùng Thiện Vương)
• Lãng đào sa kỳ 8 - 浪淘沙其八 (Lưu Vũ Tích)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Bách thiệt - 百舌 (Đỗ Phủ)
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Cảm ngộ kỳ 10 - 感遇其十 (Trần Tử Ngang)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Giải bội lệnh - Đề Vĩ Dạ Nam cầm khúc hậu - 解佩令-題葦野南琴曲後 (Tùng Thiện Vương)
• Lãng đào sa kỳ 8 - 浪淘沙其八 (Lưu Vũ Tích)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nói xấu, gièm pha
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gièm pha, nói xấu. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Ưu sàm úy ki” 憂讒畏譏 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Lo sợ bị gièm chê.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nói xấu, gièm pha: 登斯樓也,則有去國懷鄉,憂讒畏譏 Khi lên lầu này thì có tâm trạng của người xa nước, nhớ làng, lo gièm, sợ chê (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí).
Từ điển Trung-Anh
(1) to slander
(2) to defame
(3) to misrepresent
(4) to speak maliciously
(2) to defame
(3) to misrepresent
(4) to speak maliciously
Từ ghép 5