Có 1 kết quả:

ràng ㄖㄤˋ

1/1

ràng ㄖㄤˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thua kém
2. nhường
3. mời

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trách, trách móc. ◇Sử Kí 史記: “Nhị Thế sử nhân nhượng Chương Hàm” 二世使人讓章邯 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nhị Thế (vua Tần) sai người khiển trách Chương Hàm (tướng nhà Tần).
2. (Động) Nhường nhịn, nhường cho. ◎Như: “nhượng vị” 讓位 nhường ngôi.
3. (Động) Từ bỏ. ◎Như: “từ nhượng” 辭讓 không làm quan nữa.
4. (Động) Ngày xưa dùng như chữ 攘.
5. (Động) Mời. ◎Như: “nhượng trà” 讓茶 mời uống trà.
6. (Động) Để cho, khiến cho, bắt phải. ◎Như: “bất nhượng tha lai” 不讓他來 đừng cho nó đến.
7. (Động) Để lại, bán lại. ◎Như: “chuyển nhượng” 轉讓 bán lại, sang tên.
8. (Động) Bị. ◎Như: “nhượng vũ lâm liễu” 讓雨淋了 bị mưa ướt hết.
9. (Tính) Khiêm nhường.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhường, nhịn, nhún nhường: 互讓 Nhân nhượng lẫn nhau;
② Mời: 讓茶 Mời uống chè; 把大家讓進屋裡 Mời mọi người vào nhà;
③ Để lại, bán lại, nhượng lại: 出讓 Bán lại; 轉讓 Chuyển nhượng;
④ Để, bảo, bắt: 誰讓你來的? Ai bảo anh đến đấy?; 讓我休息一下 Để tôi nghỉ một lát; 讓高山低頭,叫河水讓路 Bắt núi phải cúi đầu, sông phải rẽ lối (nhường bước);
⑤ Bị: 行李讓雨淋濕了 Hành lí bị mưa ướt sạch;
⑥ Hãy: 讓我們團結起來吧! Chúng ta hãy đoàn kết lại!;
⑦ (văn) Trách;
⑧ Từ bỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to yield
(2) to permit
(3) to let sb do sth
(4) to have sb do sth
(5) to make sb (feel sad etc)
(6) by (indicates the agent in a passive clause, like 被[bei4])

Từ ghép 42