Có 2 kết quả:

chàn ㄔㄢˋchèn ㄔㄣˋ
Âm Quan thoại: chàn ㄔㄢˋ, chèn ㄔㄣˋ
Tổng nét: 24
Bộ: yán 言 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノ丶ノ丶一丨一一一丨一一一一フノ丶
Thương Hiệt: YROIM (卜口人戈一)
Unicode: U+8B96
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sám, sấm
Âm Nôm: sấm, xớm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: caam3, cam3

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời nói hoặc điềm triệu báo trước việc lành dữ sẽ xảy ra. ◇Liêu trai chí dị : “Tích nhật giai tác, kim thành sấm ngữ hĩ” , (Hương Ngọc ) Bài thơ hôm trước, nay ra lời sấm.

chèn ㄔㄣˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

lời sấm ngôn, lời tiên tri

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời nói hoặc điềm triệu báo trước việc lành dữ sẽ xảy ra. ◇Liêu trai chí dị : “Tích nhật giai tác, kim thành sấm ngữ hĩ” , (Hương Ngọc ) Bài thơ hôm trước, nay ra lời sấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lời tiên tri, lời sấm.

Từ điển Trung-Anh

(1) prophecy
(2) omen

Từ ghép 2