Có 1 kết quả:
zàn ㄗㄢˋ
Tổng nét: 26
Bộ: yán 言 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言贊
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: YRHUC (卜口竹山金)
Unicode: U+8B9A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tán
Âm Nôm: tán
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.める (ho.meru), たた.える (tata.eru)
Âm Hàn: 찬
Âm Quảng Đông: zaan3
Âm Nôm: tán
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.める (ho.meru), たた.える (tata.eru)
Âm Hàn: 찬
Âm Quảng Đông: zaan3
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 37
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 09 - 菊秋百詠其九 (Phan Huy Ích)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 09 - 下賀洲雜記其九 (Cao Bá Quát)
• Long An Lưu Sở trưởng - 隆安劉所長 (Hồ Chí Minh)
• Phục Ba miếu - 伏波廟 (Ngô Thì Nhậm)
• Phụng vãng chư xứ tuyên thiết các đội dân binh - 奉往諸處宣設各隊民兵 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Thọ Tung phúc thần - 壽嵩福神 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)
• Vũ Xá Bái quận công - 武舍沛郡公 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 09 - 下賀洲雜記其九 (Cao Bá Quát)
• Long An Lưu Sở trưởng - 隆安劉所長 (Hồ Chí Minh)
• Phục Ba miếu - 伏波廟 (Ngô Thì Nhậm)
• Phụng vãng chư xứ tuyên thiết các đội dân binh - 奉往諸處宣設各隊民兵 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Thọ Tung phúc thần - 壽嵩福神 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)
• Vũ Xá Bái quận công - 武舍沛郡公 (Khiếu Năng Tĩnh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khen ngợi
2. văn tán dương công đức
3. giúp đỡ
2. văn tán dương công đức
3. giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khen ngợi. ◎Như: “tán dương” 讚揚 khen ngợi.
2. (Động) Giúp. § Thông “tán” 贊. ◎Như: “tán trợ” 讚助 giúp đỡ.
3. (Danh) Thể văn, để tán dương công đức người và vật. § Thông “tán” 贊.
2. (Động) Giúp. § Thông “tán” 贊. ◎Như: “tán trợ” 讚助 giúp đỡ.
3. (Danh) Thể văn, để tán dương công đức người và vật. § Thông “tán” 贊.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 贊 (bộ 貝), nghĩa ①, ②, ③.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 贊|赞[zan4]
(2) to praise
(2) to praise
Từ ghép 16