Có 1 kết quả:

ㄉㄨˊ
Âm Quan thoại: ㄉㄨˊ
Tổng nét: 29
Bộ: yán 言 (+22 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: YRGCR (卜口土金口)
Unicode: U+8B9F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: độc
Âm Nôm: độc
Âm Nhật (onyomi): トク (toku), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): うら.む (ura.mu)
Âm Quảng Đông: duk6

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄉㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phỉ báng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Oán hận. ◇Minh sử : “Hoặc vị Hòa viết: Dân độc hĩ, nại hà?” : , ? (Thang Hòa truyện ) Có người nói với Thang Hòa rằng: Dân oán hận đó, làm thế nào?
2. (Động) Phỉ báng. ◇Tả truyện : “Dân vô báng độc, chư hầu vô oán” , (Chiêu Công nguyên niên ) Dân không chê bai bêu riếu, chư hầu không oán trách.
3. (Danh) Lời oán hận, hủy báng.

Từ điển Thiều Chửu

① Phỉ báng, lời oán thống nhập cốt tuỷ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Phỉ báng;
② Lời oán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau đớn oán giận.

Từ điển Trung-Anh

(1) to murmur
(2) to slander