Có 1 kết quả:

ràng ㄖㄤˋ
Âm Quan thoại: ràng ㄖㄤˋ
Tổng nét: 5
Bộ: yán 言 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨一一
Thương Hiệt: IVYM (戈女卜一)
Unicode: U+8BA9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nhượng
Âm Nôm: nhượng
Âm Quảng Đông: joeng6

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

1/1

ràng ㄖㄤˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. thua kém
2. nhường
3. mời

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhường, nhịn, nhún nhường: Nhân nhượng lẫn nhau;
② Mời: Mời uống chè; Mời mọi người vào nhà;
③ Để lại, bán lại, nhượng lại: Bán lại; Chuyển nhượng;
④ Để, bảo, bắt: ? Ai bảo anh đến đấy?; Để tôi nghỉ một lát; Bắt núi phải cúi đầu, sông phải rẽ lối (nhường bước);
⑤ Bị: Hành lí bị mưa ướt sạch;
⑥ Hãy: ! Chúng ta hãy đoàn kết lại!;
⑦ (văn) Trách;
⑧ Từ bỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to yield
(2) to permit
(3) to let sb do sth
(4) to have sb do sth
(5) to make sb (feel sad etc)
(6) by (indicates the agent in a passive clause, like [bei4])

Từ ghép 42