Có 1 kết quả:
jù ㄐㄩˋ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. chẳng nhẽ, há (phụ từ)
2. nếu
2. nếu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 詎.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Làm sao, há: 羅友詎減魏陽元? La Hữu làm sao kém hơn Nguỵ Dương Nguyên? (Thế thuyết tân ngữ); 吾軍適至,馬未¯°,士未飯,詎可戰耶? Quân ta vừa mới đến, ngựa chưa cho ăn, quân lính chưa cơm nước, làm sao (há) có thể đánh được? (Cựu Đường thư); 詎肯 Há chịu;
② Nếu: 詎非聖人,不有外患,必有内憂 Nếu chẳng phải thánh nhân thì không có lo ngoài ắt có lo trong (Quốc ngữ).
② Nếu: 詎非聖人,不有外患,必有内憂 Nếu chẳng phải thánh nhân thì không có lo ngoài ắt có lo trong (Quốc ngữ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 詎
Từ điển Trung-Anh
how (interj. of surprise)