Có 1 kết quả:
é
giản thể
Từ điển phổ thông
1. làm bậy
2. sai, nhầm
2. sai, nhầm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 訛.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sai, nhầm, bậy: 訛字 Chữ sai; 以訛傳訛 Nghe nhầm đồn bậy;
② Hạch sách, lòe bịp, tống tiền;
③ (văn) Cảm hoá: 式訛爾心 Cảm hoá lòng ngươi (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam Sơn);
④ (văn) Động đậy (dùng như 吪, bộ 口): 或寢或訛 Có con nằm ngủ, có con động đậy (Thi Kinh: Tiểu nhã, Vô dương).
② Hạch sách, lòe bịp, tống tiền;
③ (văn) Cảm hoá: 式訛爾心 Cảm hoá lòng ngươi (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam Sơn);
④ (văn) Động đậy (dùng như 吪, bộ 口): 或寢或訛 Có con nằm ngủ, có con động đậy (Thi Kinh: Tiểu nhã, Vô dương).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 訛
Từ điển Trung-Anh
(1) error
(2) false
(3) to extort
(2) false
(3) to extort
Từ điển Trung-Anh
variant of 訛|讹[e2]
Từ ghép 8