Có 1 kết quả:

zhū ㄓㄨ
Âm Pinyin: zhū ㄓㄨ
Tổng nét: 8
Bộ: yán 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フノ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: IVHJD (戈女竹十木)
Unicode: U+8BDB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tru
Âm Nôm: tru
Âm Quảng Đông: zyu1

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

zhū ㄓㄨ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. giết kẻ có tội
2. phát cỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 誅.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chém (đầu), giết, bị giết: 罪不容誅 Chết chém cũng chưa hết tội; 至景元中坐事誅 Đến niên hiệu Cảnh Nguyên, vì (phạm lỗi trong) công việc mà bị giết (Tam quốc chí: Vương Xán truyện);
② Công kích, trừng phạt: 口誅筆伐 Bút phê miệng phạt;
③ (văn) Cắt cỏ, phát cỏ: 誅茅 Phát cỏ tranh;
④ (văn) Bị thương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 誅

Từ điển Trung-Anh

(1) to put (a criminal) to death
(2) to punish

Từ ghép 22