Có 2 kết quả:
xiáng ㄒㄧㄤˊ • yáng ㄧㄤˊ
giản thể
Từ điển phổ thông
rõ ràng, tường tận
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 詳.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 詳
Từ điển Trung-Anh
(1) detailed
(2) comprehensive
(2) comprehensive
Từ ghép 26
ān xiáng 安详 • bù xiáng 不详 • cān xiáng 参详 • duān xiáng 端详 • ěr shú néng xiáng 耳熟能详 • nèi xiáng 内详 • tuī xiáng 推详 • wèi xiáng 未详 • xiáng bèi 详备 • xiáng hé 详和 • xiáng jiàn 详见 • xiáng jiě 详解 • xiáng jìn 详尽 • xiáng jìn wú yí 详尽无遗 • xiáng lüè 详略 • xiáng mèng 详梦 • xiáng mì 详密 • xiáng qíng 详情 • xiáng shí 详实 • xiáng shù 详述 • xiáng xì 详细 • yǔ yān bù xiáng 语焉不详 • yuàn wén qí xiáng 愿闻其详 • zhōu xiáng 周详 • zuò zhě bù xiáng 作者不详 • zuò zhě wèi xiáng 作者未详
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 詳.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giả vờ (như 佯, bộ 亻): 箕子詳狂 Cơ Tử giả khùng (Khuất Nguyên: Thiên vấn); 行十餘里,廣詳死 Đi được hơn mười dặm, Lí Quảng giả vờ chết (Sử kí: Lí tướng quân liệt truyện).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tường tận, kĩ lưỡng, tỉ mỉ: 詳述 Trình bày tường tận; 内容不詳 Nội dung không rõ; 願足下詳察之 Mong túc hạ xem xét kĩ việc đó (Sử kí);
② Nói rõ, kể rõ: 餘言後詳 Chuyện khác sẽ kể rõ ở thư sau (câu thường dùng ở cuối thư);
③ (văn) Biết rõ: 亦不詳其姓字 Cũng không biết rõ họ tên ông là gì (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
④ (văn) Thận trọng, cẩn thận: 詳刑慎法 Thận trọng việc hình pháp (Hậu Hán thư: Minh đế kỉ);
⑤ (văn) Ung dung, chậm rãi: 舉止詳妍 Cử chỉ ung dung tươi tỉnh (Đào Uyên Minh: Nhàn tình phú);
⑥ (văn) Công bằng;
⑦ (cũ) Một lối văn báo cáo thời xưa: 詳文 Lời của quan cấp dưới báo cáo với quan trên;
⑧ (văn) Hết, đều, tất cả: 故詳延特起之士,庶幾乎? Cho nên mời rước hết những người tài đặc biệt, có lẽ được chăng! (Hán thư: Đổng Trọng Thư truyện);
⑨ (văn) Lành (như 祥, bộ 示).
② Nói rõ, kể rõ: 餘言後詳 Chuyện khác sẽ kể rõ ở thư sau (câu thường dùng ở cuối thư);
③ (văn) Biết rõ: 亦不詳其姓字 Cũng không biết rõ họ tên ông là gì (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
④ (văn) Thận trọng, cẩn thận: 詳刑慎法 Thận trọng việc hình pháp (Hậu Hán thư: Minh đế kỉ);
⑤ (văn) Ung dung, chậm rãi: 舉止詳妍 Cử chỉ ung dung tươi tỉnh (Đào Uyên Minh: Nhàn tình phú);
⑥ (văn) Công bằng;
⑦ (cũ) Một lối văn báo cáo thời xưa: 詳文 Lời của quan cấp dưới báo cáo với quan trên;
⑧ (văn) Hết, đều, tất cả: 故詳延特起之士,庶幾乎? Cho nên mời rước hết những người tài đặc biệt, có lẽ được chăng! (Hán thư: Đổng Trọng Thư truyện);
⑨ (văn) Lành (như 祥, bộ 示).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 詳