Có 2 kết quả:
shéi ㄕㄟˊ • shuí ㄕㄨㄟˊ
Tổng nét: 10
Bộ: yán 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰讠隹
Nét bút: 丶フノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: IVOG (戈女人土)
Unicode: U+8C01
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 誰.
Từ điển Trung-Anh
(1) who
(2) also pr. [shui2]
(2) also pr. [shui2]
Từ ghép 7
giản thể
Từ điển phổ thông
ai (câu hỏi)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 誰.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ai: 誰來了? Ai đến đấy?; 人生自古誰無死? Đời người xưa nay ai mà không chết?; 明月落誰家? Trăng sáng rụng nhà ai? (Lí Bạch: Ức Đông sơn).【誰何】thùy hà [shuí hé] (văn) Như 何誰 [héshuí];
② Ai ai (cũng), mọi người: 誰都可以做 Bất cứ ai (người nào) cũng có thể làm được;
③ Gì, nào: 姓甚名誰? Tên họ là gì?
② Ai ai (cũng), mọi người: 誰都可以做 Bất cứ ai (người nào) cũng có thể làm được;
③ Gì, nào: 姓甚名誰? Tên họ là gì?
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 誰
Từ ghép 1