Có 2 kết quả:

Wèi ㄨㄟˋwèi ㄨㄟˋ
Âm Pinyin: Wèi ㄨㄟˋ, wèi ㄨㄟˋ
Tổng nét: 11
Bộ: yán 言 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨フ一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: IVWB (戈女田月)
Unicode: U+8C13
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: vị
Âm Nôm: vị
Âm Quảng Đông: wai6

Tự hình 2

Dị thể 2

1/2

Wèi ㄨㄟˋ

giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Wei

wèi ㄨㄟˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. nói
2. gọi là

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 謂.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bảo: 人謂予曰 Người ta bảo tôi rằng;
② Gọi, gọi là, nhận là, cho là: 所謂 Gọi là, cái gọi là; 此之謂大丈夫 Như thế gọi là đại trượng phu (Mạnh tử); 竊謂在位之人才不足 Trộm cho là nhân tài tại vị không đủ dùng (Vương An Thạch: Thượng hoàng đế vạn ngôn thư);
③ Ý nghĩa: 無謂 Vô nghĩa lí; 何謂也? Nghĩa là gì thế?;
④ Bình luận, nói về: 子謂南容 Khổng Tử nói về (bình luận về) ông Nam Dung (Luận ngữ);
⑤ Chăm chỉ;
⑥ Cùng;
⑦ Như 如 (bộ 女);
⑧ Vì (dùng như 爲, bộ 爪): 何謂咀葯而死? Vì sao nuốt thuốc mà chết? (Hán thư).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 謂

Từ điển Trung-Anh

(1) to speak
(2) to say
(3) to name
(4) to designate
(5) meaning
(6) sense

Từ ghép 15