Có 2 kết quả:

Tán ㄊㄢˊtán ㄊㄢˊ
Âm Quan thoại: Tán ㄊㄢˊ, tán ㄊㄢˊ
Tổng nét: 14
Bộ: yán 言 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ一丨フ丨丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: IVMWJ (戈女一田十)
Unicode: U+8C2D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đàm
Âm Quảng Đông: taam4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

1/2

tán ㄊㄢˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. to lớn
2. bàn bạc
3. trễ tràng
4. họ Đàm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bàn bạc (như [tán]);
② (văn) To lớn;
③ (văn) Trễ tràng;
④ [Tán] (Họ) Đàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

variant of |[tan2]

Từ ghép 1