Có 4 kết quả:

ㄍㄨˇㄍㄨˇㄌㄨˋㄩˋ
Âm Pinyin: ㄍㄨˇ, ㄍㄨˇ, ㄌㄨˋ, ㄩˋ
Tổng nét: 7
Bộ: gǔ 谷 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丶ノ丶丨フ一
Thương Hiệt: COR (金人口)
Unicode: U+8C37
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cốc, dục, lộc
Âm Nôm: cốc, góc, hốc
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): たに (tani), きわ.まる (kiwa.maru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: guk1, juk6

Tự hình 7

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

ㄍㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hang núi, khe núi

Từ điển phổ thông

cây lương thực, thóc lúa, kê

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lũng, suối, dòng nước chảy giữa hai trái núi. ◎Như: “san cốc” 山谷 khe núi, dòng suối, “hà cốc” 河谷 lũng suối, “ẩm cốc” 飲谷 uống nước khe suối (nghĩa bóng chỉ sự ở ẩn).
2. (Danh) Hang núi, hỏm núi.
3. (Danh) Sự cùng đường, cùng khốn. ◇Thi Kinh 詩經: “Tiến thối duy cốc” 進退維谷 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Tiến thoái đều cùng đường.
4. Một âm là “lộc”. (Danh) “Lộc Lãi” 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
5. Lại một âm là “dục”. (Danh) Nước dân tộc thiểu số “Đột Dục Hồn” 吐谷渾, nay ở vào vùng Thanh Hải 青海 và một phần tỉnh Tứ Xuyên 四川, Trung Quốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Lũng, suối, hai bên núi giữa có một lối nước chảy gọi là cốc.
② Hang, núi có chỗ thủng hỏm vào gọi là cốc.
③ Cùng đường, như Kinh Thi nói tiến thoái duy cốc 進退維谷 tiến thoái đều cùng đường.
④ Một âm là lộc. Lộc lãi 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
⑤ Lại một âm là dục. Nước Ðột Dục Hồn 吐谷渾.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Chỉ chung) các thứ lúa má hoa màu: 五穀 Ngũ cốc; 穀物收割聯合機 Máy liên hợp gặt đập ngũ cốc;
② (đph) Lúa gạo: 糯穀 Lúa nếp; 粳穀 Lúa lốc; 稻穀 Thóc lúa;
③ (văn) Hay, tốt, lành: 戩穀 Rất mực hay ho;
④ (văn) Sống: 穀則異室 Sống thì ở khác nhà (Thi Kinh);
⑤ (văn) Nuôi;
⑥ Trẻ con;
⑦ [Gư] (Họ) Cốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khe: 山谷 Khe núi; 函谷 Khe thẳm;
② Hang;
③ (văn) Cùng đường, tình trạng gay go: 進退維谷 Tiến lui đều cùng đường (Thi Kinh);
④ [Gư] (Họ) Cốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng nước chảy xiết giữa hai trái núi — Cái hang — Cùng. Tận cùng. Một bộ trong những bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lộc lễ 谷蠡: Hiệu phong cho con trai của vua Hung nô thời cổ — Một âm là Cốc. Xem Cốc.

Từ điển Trung-Anh

(1) grain
(2) corn

Từ điển Trung-Anh

valley

Từ ghép 138

ài gǔ 隘谷bǎi gǔ 百谷bāo gǔ 包谷bāo gǔ 苞谷bō gǔ 波谷bǒ gǔ 簸谷bù gǔ 布谷bù gǔ niǎo 布谷鳥bù gǔ niǎo 布谷鸟Cháng gǔ chuān 長谷川Cháng gǔ chuān 长谷川chén gǔ zi làn zhī ma 陈谷子烂芝麻chén gǔ zi làn zhī ma 陳谷子爛芝麻chuān gǔ 川谷cuī gǔ 催谷Cuì gǔ lè 脆谷乐dǎ gǔ 打谷dǎ gǔ cháng 打谷场dǎ gǔ jī 打谷机dà liè gǔ 大裂谷Dà xiá gǔ 大峡谷Dà xiá gǔ 大峽谷dào gǔ 稻谷dī gǔ 低谷diē zhì gǔ dǐ 跌至谷底Dōng Fēi dà liè gǔ 东非大裂谷Dōng Fēi dà liè gǔ 東非大裂谷Fàn gǔ 梵谷Fēi zhōu dà liè gǔ 非洲大裂谷Fǔ gǔ 府谷Fǔ gǔ Xiàn 府谷县Fǔ gǔ Xiàn 府谷縣Gān gǔ 甘谷Gān gǔ xiàn 甘谷县Gān gǔ xiàn 甘谷縣gāo àn shēn gǔ 高岸深谷gōu gǔ 沟谷gōu gǔ 溝谷gǔ ān suān 谷氨酸gǔ ān suān nà 谷氨酸钠gǔ ān xiān àn 谷氨酰胺gǔ cāng 谷仓gǔ cǎo 谷草gǔ dǐ 谷底gǔ dì 谷地gǔ kāng 谷糠gǔ ké 谷壳gǔ lèi 谷类gǔ lì 谷粒gǔ shén 谷神gǔ suì 谷穗gǔ wù 谷物gǔ zi 谷子Guī gǔ 硅谷Hā bā gǔ shū 哈巴谷书Hā bā gǔ shū 哈巴谷書Hán gǔ Guān 函谷关Hán gǔ Guān 函谷關hé gǔ 河谷hé gǔ 禾谷hè gǔ 壑谷jī gǔ fáng jī 积谷防饥jìn tuì wéi gǔ 进退维谷jìn tuì wéi gǔ 進退維谷Jǐng gǔ 景谷Jǐng gǔ Dǎi zú Yí zú Zì zhì xiàn 景谷傣族彝族自治县Jǐng gǔ Dǎi zú Yí zú Zì zhì xiàn 景谷傣族彞族自治縣Jǐng gǔ xiàn 景谷县Jǐng gǔ xiàn 景谷縣Kē luó lā duō dà xiá gǔ 科罗拉多大峡谷Kē luó lā duō dà xiá gǔ 科羅拉多大峽谷kōng gǔ zú yīn 空谷足音làng gǔ 浪谷liè gǔ 裂谷liè gǔ rè bìng dú 裂谷热病毒liè gǔ rè bìng dú 裂谷熱病毒Líng gǔ sì 灵谷寺Líng gǔ sì 靈谷寺Lù gǔ 鹿谷Lù gǔ xiāng 鹿谷乡Lù gǔ xiāng 鹿谷鄉Mǎ ěr gǔ 馬爾谷Mǎ ěr gǔ 马尔谷mǎn kēng mǎn gǔ 满坑满谷mǎn kēng mǎn gǔ 滿坑滿谷màn gǔ 曼谷Nù jiāng Dà xiá gǔ 怒江大峡谷Nù jiāng Dà xiá gǔ 怒江大峽谷pì gǔ 辟谷Píng gǔ 平谷Píng gǔ qū 平谷区Píng gǔ qū 平谷區Píng gǔ xiàn 平谷县Píng gǔ xiàn 平谷縣quán gǔ wù 全谷物Rì bǐ gǔ Gōng yuán 日比谷公园Rì bǐ gǔ Gōng yuán 日比谷公園shān gǔ 山谷Shān gǔ Shì 山谷市shēn gǔ 深谷Shuāng lóng dà liè gǔ 双龙大裂谷Shuāng lóng dà liè gǔ 雙龍大裂谷Sī wǎ tè gǔ dì 斯瓦特谷地sì tǐ bù qín , wǔ gǔ bù fēn 四体不勤,五谷不分Tài gǔ 太谷Tài gǔ xiàn 太谷县Tài gǔ xiàn 太谷縣tǔ gǔ cí 土谷祠Tūn yù gǔ 暾欲谷wǔ gǔ 五谷wǔ gǔ fēng dēng 五谷丰登xī gǔ 溪谷Xī gǔ 矽谷xiá gǔ 峡谷xiá gǔ 峽谷xiá gǔ 狭谷xiá gǔ 狹谷xū huái ruò gǔ 虚怀若谷xū huái ruò gǔ 虛懷若谷yá gǔ 崖谷Yǎ lǔ zàng bù Dà xiá gǔ 雅魯藏布大峽谷Yǎ lǔ zàng bù Dà xiá gǔ 雅鲁藏布大峡谷yáng gǔ 扬谷Yáng gǔ 阳谷Yáng gǔ 陽谷Yáng gǔ xiàn 阳谷县Yáng gǔ xiàn 陽谷縣yōu gǔ 幽谷yòu fā lā dǐ hé gǔ 幼发拉底河谷yòu fā lā dǐ hé gǔ 幼發拉底河谷yuān gǔ 淵谷yuān gǔ 渊谷Zá gǔ nǎo 杂谷脑Zá gǔ nǎo 雜谷腦Zá gǔ nǎo zhèn 杂谷脑镇Zá gǔ nǎo zhèn 雜谷腦鎮Zēng Xiào gǔ 曾孝谷zuì dī gǔ 最低谷

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lũng, suối, dòng nước chảy giữa hai trái núi. ◎Như: “san cốc” 山谷 khe núi, dòng suối, “hà cốc” 河谷 lũng suối, “ẩm cốc” 飲谷 uống nước khe suối (nghĩa bóng chỉ sự ở ẩn).
2. (Danh) Hang núi, hỏm núi.
3. (Danh) Sự cùng đường, cùng khốn. ◇Thi Kinh 詩經: “Tiến thối duy cốc” 進退維谷 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Tiến thoái đều cùng đường.
4. Một âm là “lộc”. (Danh) “Lộc Lãi” 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
5. Lại một âm là “dục”. (Danh) Nước dân tộc thiểu số “Đột Dục Hồn” 吐谷渾, nay ở vào vùng Thanh Hải 青海 và một phần tỉnh Tứ Xuyên 四川, Trung Quốc.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lũng, suối, dòng nước chảy giữa hai trái núi. ◎Như: “san cốc” 山谷 khe núi, dòng suối, “hà cốc” 河谷 lũng suối, “ẩm cốc” 飲谷 uống nước khe suối (nghĩa bóng chỉ sự ở ẩn).
2. (Danh) Hang núi, hỏm núi.
3. (Danh) Sự cùng đường, cùng khốn. ◇Thi Kinh 詩經: “Tiến thối duy cốc” 進退維谷 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Tiến thoái đều cùng đường.
4. Một âm là “lộc”. (Danh) “Lộc Lãi” 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
5. Lại một âm là “dục”. (Danh) Nước dân tộc thiểu số “Đột Dục Hồn” 吐谷渾, nay ở vào vùng Thanh Hải 青海 và một phần tỉnh Tứ Xuyên 四川, Trung Quốc.

Từ ghép 3