Có 2 kết quả:
qī ㄑㄧ • xī ㄒㄧ
Tổng nét: 17
Bộ: gǔ 谷 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰奚谷
Nét bút: ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶ノ丶ノ丶丨フ一
Thương Hiệt: BKCOR (月大金人口)
Unicode: U+8C3F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hề, hoát, khê
Âm Nôm: khê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): たに (tani), たにがわ (tanigawa)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: kai1, kai4
Âm Nôm: khê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): たに (tani), たにがわ (tanigawa)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: kai1, kai4
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Hà tiểu bạc - 平河小泊 (Thái Thuận)
• Chúc lý viên cư - 祝里園居 (Phan Huy Ích)
• Giang thượng dữ Ngạn Viễn biệt - 江上與彥遠別 (Tào Dung)
• Mạc phủ tức sự - 幕府即事 (Nguyễn Du)
• Nguyệt tịch quá Vũ Thắng quan - 月夕過武勝關 (Phan Huy Ích)
• Quá Phân Thuỷ lĩnh - 過分水嶺 (Ôn Đình Quân)
• Sơn trung - 山中 (Tùng Thiện Vương)
• Tảo thu dữ chư tử đăng Quắc Châu tây đình quan thiếu - 早秋與諸子登虢州西亭觀眺 (Sầm Tham)
• Thằng Trì hoạ Hoàng Bình Thiến bích gian thi kỳ 2 - 澠池和黃平倩壁間詩其二 (Viên Hoằng Đạo)
• Vịnh An Lão sơn - 詠安老山 (Nguyễn Khuyến)
• Chúc lý viên cư - 祝里園居 (Phan Huy Ích)
• Giang thượng dữ Ngạn Viễn biệt - 江上與彥遠別 (Tào Dung)
• Mạc phủ tức sự - 幕府即事 (Nguyễn Du)
• Nguyệt tịch quá Vũ Thắng quan - 月夕過武勝關 (Phan Huy Ích)
• Quá Phân Thuỷ lĩnh - 過分水嶺 (Ôn Đình Quân)
• Sơn trung - 山中 (Tùng Thiện Vương)
• Tảo thu dữ chư tử đăng Quắc Châu tây đình quan thiếu - 早秋與諸子登虢州西亭觀眺 (Sầm Tham)
• Thằng Trì hoạ Hoàng Bình Thiến bích gian thi kỳ 2 - 澠池和黃平倩壁間詩其二 (Viên Hoằng Đạo)
• Vịnh An Lão sơn - 詠安老山 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
dòng suối, lạch
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hang núi, hốc núi. ◇Tuân Tử 荀子: “Bất lâm thâm khê, bất tri địa chi hậu dã” 不臨深谿, 不知地之厚也 (Khuyến học 勸學) Không đi tới hang sâu thì không biết bề dày của đất.
2. (Danh) Lạch, khe, dòng nước trong núi. § Cũng viết là “khê” 溪. ◇Tả Tư 左思: “San phụ tương chúc, hàm khê hoài cốc” 山阜相屬, 含谿懷谷 (Thục đô phú 蜀都賦) Núi gò nối tiếp nhau, hàm chứa khe lạch ôm giữ hang hốc.
3. (Danh) Họ “Khê”.
4. Một âm là “hề”. (Động) “Bột hề” 勃谿 người trong nhà cãi cọ ồn ào. ◇Trang Tử 莊子: “Thất vô không hư, tắc phụ cô bột hề” 室無空虛, 則婦姑勃谿 (Ngoại vật 外物) Nhà không có chỗ trống, thì mẹ chồng nàng dâu cãi cọ nhau.
2. (Danh) Lạch, khe, dòng nước trong núi. § Cũng viết là “khê” 溪. ◇Tả Tư 左思: “San phụ tương chúc, hàm khê hoài cốc” 山阜相屬, 含谿懷谷 (Thục đô phú 蜀都賦) Núi gò nối tiếp nhau, hàm chứa khe lạch ôm giữ hang hốc.
3. (Danh) Họ “Khê”.
4. Một âm là “hề”. (Động) “Bột hề” 勃谿 người trong nhà cãi cọ ồn ào. ◇Trang Tử 莊子: “Thất vô không hư, tắc phụ cô bột hề” 室無空虛, 則婦姑勃谿 (Ngoại vật 外物) Nhà không có chỗ trống, thì mẹ chồng nàng dâu cãi cọ nhau.
phồn thể
Từ điển phổ thông
tâm ý mở rộng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hang núi, hốc núi. ◇Tuân Tử 荀子: “Bất lâm thâm khê, bất tri địa chi hậu dã” 不臨深谿, 不知地之厚也 (Khuyến học 勸學) Không đi tới hang sâu thì không biết bề dày của đất.
2. (Danh) Lạch, khe, dòng nước trong núi. § Cũng viết là “khê” 溪. ◇Tả Tư 左思: “San phụ tương chúc, hàm khê hoài cốc” 山阜相屬, 含谿懷谷 (Thục đô phú 蜀都賦) Núi gò nối tiếp nhau, hàm chứa khe lạch ôm giữ hang hốc.
3. (Danh) Họ “Khê”.
4. Một âm là “hề”. (Động) “Bột hề” 勃谿 người trong nhà cãi cọ ồn ào. ◇Trang Tử 莊子: “Thất vô không hư, tắc phụ cô bột hề” 室無空虛, 則婦姑勃谿 (Ngoại vật 外物) Nhà không có chỗ trống, thì mẹ chồng nàng dâu cãi cọ nhau.
2. (Danh) Lạch, khe, dòng nước trong núi. § Cũng viết là “khê” 溪. ◇Tả Tư 左思: “San phụ tương chúc, hàm khê hoài cốc” 山阜相屬, 含谿懷谷 (Thục đô phú 蜀都賦) Núi gò nối tiếp nhau, hàm chứa khe lạch ôm giữ hang hốc.
3. (Danh) Họ “Khê”.
4. Một âm là “hề”. (Động) “Bột hề” 勃谿 người trong nhà cãi cọ ồn ào. ◇Trang Tử 莊子: “Thất vô không hư, tắc phụ cô bột hề” 室無空虛, 則婦姑勃谿 (Ngoại vật 外物) Nhà không có chỗ trống, thì mẹ chồng nàng dâu cãi cọ nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Lạch, khe nước trong núi. Cũng viết là khê 溪.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Như 溪 [xi];
②【勃谿】bột khê [bóxi] (văn) Mẹ chồng nàng dâu cãi nhau. Cv. 勃豀.
②【勃谿】bột khê [bóxi] (văn) Mẹ chồng nàng dâu cãi nhau. Cv. 勃豀.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khê 溪.
Từ điển Trung-Anh
variant of 溪[xi1]
Từ ghép 1