Có 2 kết quả:

chǐ ㄔˇshì ㄕˋ
Âm Pinyin: chǐ ㄔˇ, shì ㄕˋ
Tổng nét: 11
Bộ: dòu 豆 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一丶ノ一一丨フ丶
Thương Hiệt: MTJE (一廿十水)
Unicode: U+8C49
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thị
Âm Nôm: , thị, xệ, xị
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): みそ (miso)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: si6

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

chǐ ㄔˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đậu thị

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại côn trùng, nổi trên mặt nước, to bằng hạt đậu, màu đen bóng.
2. (Danh) Đậu xị, tương chao (dùng đậu vàng hoặc đen ngâm nấu hoặc chưng chín, để cho lên men thành món ăn, thường dùng làm gia vị). ◎Như: đậu ngâm nấu với muối gọi là “hàm thị” 鹹豉 tương tàu, nhạt không có muối gọi là “đạm thị” 淡豉.

Từ điển Thiều Chửu

① Đậu thị, đậu muối với muối gọi là hàm thị 鹹豉 (tương tàu), nhạt không có muối gọi là đạm thị 淡豉. Ta quen gọi là đậu xị 豆豉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 豆豉 [dòuchê].

Từ điển Trung-Anh

salted fermented beans

Từ ghép 6

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại côn trùng, nổi trên mặt nước, to bằng hạt đậu, màu đen bóng.
2. (Danh) Đậu xị, tương chao (dùng đậu vàng hoặc đen ngâm nấu hoặc chưng chín, để cho lên men thành món ăn, thường dùng làm gia vị). ◎Như: đậu ngâm nấu với muối gọi là “hàm thị” 鹹豉 tương tàu, nhạt không có muối gọi là “đạm thị” 淡豉.