Có 1 kết quả:
shù ㄕㄨˋ
Tổng nét: 15
Bộ: dòu 豆 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱臤豆
Nét bút: 一丨フ一丨フフ丶一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: SEMRT (尸水一口廿)
Unicode: U+8C4E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thụ
Âm Nôm: thụ
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): たて (tate), た.てる (ta.teru), こども (kodomo)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: syu6
Âm Nôm: thụ
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): たて (tate), た.てる (ta.teru), こども (kodomo)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: syu6
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Chí quý - 識媿 (Lục Du)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Hạ nhật tân tình - 夏日新晴 (Nguyễn Khuyến)
• Khán Sơn thự sắc - 看山曙色 (Khuyết danh Việt Nam)
• Kỳ 21 - 其二十一 (Vũ Phạm Hàm)
• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Khuyết danh Việt Nam)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 094 - 山居百詠其九十四 (Tông Bản thiền sư)
• Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Chí quý - 識媿 (Lục Du)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Hạ nhật tân tình - 夏日新晴 (Nguyễn Khuyến)
• Khán Sơn thự sắc - 看山曙色 (Khuyết danh Việt Nam)
• Kỳ 21 - 其二十一 (Vũ Phạm Hàm)
• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Khuyết danh Việt Nam)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 094 - 山居百詠其九十四 (Tông Bản thiền sư)
• Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dựng đứng, chiều dọc
2. nét dọc
2. nét dọc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dựng đứng. ◎Như: “thụ kì can” 豎棋杆 dựng cột cờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Toại ư thành thượng thụ khởi hàng kì” 遂於城上豎起降旗 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Bèn dựng cờ hàng trên mặt thành.
2. (Danh) Chiều dọc.
3. (Danh) Tên nét viết dọc trong chữ Hán. § Nét ngang trong chữ Hán gọi là “hoạch” 畫, nét dọc gọi là “thụ” 豎.
4. (Danh) Thằng nhỏ, trẻ hầu trai chưa đến tuổi đội mũ. ◎Như: “mục thụ” 牧豎 thằng bé chăn trâu, cũng gọi là “mục đồng” 牧童. § Vua Tấn Cảnh Công bệnh, nằm mê thấy hai thằng bé con núp ở dưới mạng mỡ, vì thế bây giờ mới gọi bị bệnh là “vi nhị thụ sở khốn” 為二豎所困.
5. (Danh) Chức bầy tôi nhỏ ở trong cung. ◎Như: “nội thụ” 內豎 quan hầu trong, “bế thụ” 嬖豎 quan hầu thân được vua yêu.
6. (Tính) Hèn mọn. ◎Như: “thụ nho” 豎儒 kẻ học trò hèn mọn.
2. (Danh) Chiều dọc.
3. (Danh) Tên nét viết dọc trong chữ Hán. § Nét ngang trong chữ Hán gọi là “hoạch” 畫, nét dọc gọi là “thụ” 豎.
4. (Danh) Thằng nhỏ, trẻ hầu trai chưa đến tuổi đội mũ. ◎Như: “mục thụ” 牧豎 thằng bé chăn trâu, cũng gọi là “mục đồng” 牧童. § Vua Tấn Cảnh Công bệnh, nằm mê thấy hai thằng bé con núp ở dưới mạng mỡ, vì thế bây giờ mới gọi bị bệnh là “vi nhị thụ sở khốn” 為二豎所困.
5. (Danh) Chức bầy tôi nhỏ ở trong cung. ◎Như: “nội thụ” 內豎 quan hầu trong, “bế thụ” 嬖豎 quan hầu thân được vua yêu.
6. (Tính) Hèn mọn. ◎Như: “thụ nho” 豎儒 kẻ học trò hèn mọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dựng lên: 把棍子豎起來 Dựng cái gậy lên; 豎旗杆 Dựng cột cờ;
② Dọc: 豎着寫 Viết dọc;
③ Nét sổ: 十字是一橫一豎 Chữ thập (trong chữ Hán) là một nét ngang một nét sổ;
④ (văn) Đứa nhỏ, thằng nhỏ, thằng bé: 牧豎 Đứa bé chăn trâu;
⑤ (văn) Chức quan nhỏ trong cung: 内豎 Quan hầu trong; 嬖豎 Quan hầu được vua yêu;
⑥ (văn) Hèn mọn: 豎儒 Kẻ học trò hèn mọn.
② Dọc: 豎着寫 Viết dọc;
③ Nét sổ: 十字是一橫一豎 Chữ thập (trong chữ Hán) là một nét ngang một nét sổ;
④ (văn) Đứa nhỏ, thằng nhỏ, thằng bé: 牧豎 Đứa bé chăn trâu;
⑤ (văn) Chức quan nhỏ trong cung: 内豎 Quan hầu trong; 嬖豎 Quan hầu được vua yêu;
⑥ (văn) Hèn mọn: 豎儒 Kẻ học trò hèn mọn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to erect
(2) vertical
(3) vertical stroke (in Chinese characters)
(2) vertical
(3) vertical stroke (in Chinese characters)
Từ ghép 19
héng méi shù yǎn 橫眉豎眼 • héng qī shù bā 橫七豎八 • héng sān shù sì 橫三豎四 • héng shù jìnr 橫豎勁兒 • héng shuō shù shuō 橫說豎說 • héng tǎng shù wò 橫躺豎臥 • héng tiāo bí zi shù tiāo yǎn 橫挑鼻子豎挑眼 • shù bǐ 豎筆 • shù gōu 豎鉤 • shù lì 豎立 • shù qǐ 豎起 • shù qǐ dà mu zhǐ 豎起大拇指 • shù qǐ ěr duo 豎起耳朵 • shù qín 豎琴 • shù shì 豎式 • shù wān gōu 豎彎鉤 • shù zhé 豎折 • shù zhí 豎直 • yān shù 閹豎