Có 2 kết quả:
Fēng ㄈㄥ • fēng ㄈㄥ
Tổng nét: 18
Bộ: dòu 豆 (+11 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一一一丨丨一一一丨フ丨一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: UJMRT (山十一口廿)
Unicode: U+8C50
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phong
Âm Nôm: phong
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): ゆた.か (yuta.ka), とよ (toyo)
Âm Hàn: 풍
Âm Quảng Đông: fung1
Âm Nôm: phong
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): ゆた.か (yuta.ka), とよ (toyo)
Âm Hàn: 풍
Âm Quảng Đông: fung1
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Sơn Tây thôn - 遊山西村 (Lục Du)
• Lâm giang tạp vịnh - 臨江雜詠 (Thi Nhuận Chương)
• Lý trung xã - 里中社 (Phan Kính)
• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)
• Quan lạp - 觀獵 (Vương Duy)
• Thập nguyệt nhị nhật sơ đáo Huệ Châu - 十月二日初到惠州 (Tô Thức)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Tống khâm phái đốc biện Hưng Yên thành công Cửu Yên hà công Công bộ lang trung Lương hồi kinh - 送欽派督辨興安城工久安河工工部郎中梁回京 (Đoàn Huyên)
• Trường Lăng - 長陵 (Đường Ngạn Khiêm)
• Xuất kỹ Kim Lăng tử trình Lư lục kỳ 2 - 出妓金陵子呈盧六其二 (Lý Bạch)
• Lâm giang tạp vịnh - 臨江雜詠 (Thi Nhuận Chương)
• Lý trung xã - 里中社 (Phan Kính)
• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)
• Quan lạp - 觀獵 (Vương Duy)
• Thập nguyệt nhị nhật sơ đáo Huệ Châu - 十月二日初到惠州 (Tô Thức)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Tống khâm phái đốc biện Hưng Yên thành công Cửu Yên hà công Công bộ lang trung Lương hồi kinh - 送欽派督辨興安城工久安河工工部郎中梁回京 (Đoàn Huyên)
• Trường Lăng - 長陵 (Đường Ngạn Khiêm)
• Xuất kỹ Kim Lăng tử trình Lư lục kỳ 2 - 出妓金陵子呈盧六其二 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Feng
Từ ghép 30
Fēng bīn 豐濱 • Fēng bīn xiāng 豐濱鄉 • Fēng chén Xiù jí 豐臣秀吉 • Fēng chéng 豐城 • Fēng chéng shì 豐城市 • Fēng dū 豐都 • Fēng dū xiàn 豐都縣 • Fēng mǎn 豐滿 • Fēng mǎn qū 豐滿區 • Fēng nán 豐南 • Fēng nán qū 豐南區 • Fēng níng 豐寧 • Fēng níng Mǎn zú Zì zhì xiàn 豐寧滿族自治縣 • Fēng níng xiàn 豐寧縣 • Fēng rùn 豐潤 • Fēng rùn qū 豐潤區 • Fēng shùn 豐順 • Fēng shùn xiàn 豐順縣 • Fēng tái 豐台 • Fēng tái qū 豐台區 • Fēng tián 豐田 • Fēng xī 豐溪 • Fēng xī lǐ 豐溪里 • Fēng xiàn 豐縣 • Fēng yuán 豐原 • Fēng yuán shì 豐原市 • Fēng zé 豐澤 • Fēng zé qū 豐澤區 • Fēng zhèn 豐鎮 • Fēng zhèn shì 豐鎮市
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đầy
2. thịnh
3. được mùa
4. đẹp
2. thịnh
3. được mùa
4. đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều, đầy đủ. ◎Như: “phong phú” 豐富 dồi dào, “phong y túc thực” 豐衣足食 ăn no mặc ấm, đời sống sung túc.
2. (Tính) To, lớn. ◎Như: “phong công vĩ nghiệp” 豐功偉業 công to nghiệp lớn.
3. (Tính) Béo tốt, đầy đặn. ◎Như: “phong du” 豐腴 mập mạp, “phong mãn” 豐滿 đầy đặn.
4. (Tính) Tốt tươi. ◎Như: “phong thảo” 豐草 cỏ tươi tốt.
5. (Tính) Được mùa. ◎Như: “phong niên” 豐年 năm được mùa. ◇Thi Kinh 詩經: “Phong niên, thu đông báo dã” 豐年秋冬報也 (Chu tụng 周頌, Phong niên 豐年) Năm được mùa, mùa thu mùa đông báo tin cho.
6. (Danh) Khí cụ để đựng rượu tế lễ, hình tựa như cái đậu 豆, nhưng thấp hơn.
7. (Danh) Họ “Phong”.
8. (Động) Làm cho nhiều thêm, làm cho dồi dào. ◇Quốc ngữ 國語: “Nghĩa dĩ sanh lợi, lợi dĩ phong dân” 義以生利, 利以豐民 (Tấn ngữ nhất 晉語一) Nghĩa để sinh lợi, lợi đề làm giàu cho dân.
2. (Tính) To, lớn. ◎Như: “phong công vĩ nghiệp” 豐功偉業 công to nghiệp lớn.
3. (Tính) Béo tốt, đầy đặn. ◎Như: “phong du” 豐腴 mập mạp, “phong mãn” 豐滿 đầy đặn.
4. (Tính) Tốt tươi. ◎Như: “phong thảo” 豐草 cỏ tươi tốt.
5. (Tính) Được mùa. ◎Như: “phong niên” 豐年 năm được mùa. ◇Thi Kinh 詩經: “Phong niên, thu đông báo dã” 豐年秋冬報也 (Chu tụng 周頌, Phong niên 豐年) Năm được mùa, mùa thu mùa đông báo tin cho.
6. (Danh) Khí cụ để đựng rượu tế lễ, hình tựa như cái đậu 豆, nhưng thấp hơn.
7. (Danh) Họ “Phong”.
8. (Động) Làm cho nhiều thêm, làm cho dồi dào. ◇Quốc ngữ 國語: “Nghĩa dĩ sanh lợi, lợi dĩ phong dân” 義以生利, 利以豐民 (Tấn ngữ nhất 晉語一) Nghĩa để sinh lợi, lợi đề làm giàu cho dân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dồi dào, sung túc, được mùa, nhiều: 豐收 Được mùa; 豐衣足食 Sung túc, no cơm ấm áo;
② To lớn: 豐功偉績 Công lao to lớn;
③ (văn) Tốt tươi, sum sê: 豐草 Cỏ tốt tươi;
④ [Feng] (Họ) Phong.
② To lớn: 豐功偉績 Công lao to lớn;
③ (văn) Tốt tươi, sum sê: 豐草 Cỏ tốt tươi;
④ [Feng] (Họ) Phong.
Từ điển Trung-Anh
(1) abundant
(2) plentiful
(3) fertile
(4) plump
(5) great
(2) plentiful
(3) fertile
(4) plump
(5) great
Từ ghép 74
Bǎo fēng 寶豐 • Bǎo fēng xiàn 寶豐縣 • Cháng fēng 長豐 • Cháng fēng xiàn 長豐縣 • Dà fēng 大豐 • Dà fēng shì 大豐市 • Dǐng tài fēng 鼎泰豐 • Dōng fēng 東豐 • Dōng fēng xiàn 東豐縣 • fēng bēi 豐碑 • fēng chǎn 豐產 • fēng dēng 豐登 • fēng dù 豐度 • fēng fù 豐富 • fēng fù duō cǎi 豐富多彩 • fēng gōng 豐功 • fēng gōng wěi jì 豐功偉績 • fēng hòu 豐厚 • fēng jiǎn yóu rén 豐儉由人 • fēng mǎn 豐滿 • fēng měi 豐美 • fēng nián 豐年 • fēng pèi 豐沛 • fēng ráo 豐饒 • fēng shèng 豐盛 • fēng shōu 豐收 • fēng shuǐ 豐水 • fēng shuò 豐碩 • fēng xiōng 豐胸 • fēng yī zú shí 豐衣足食 • fēng yíng 豐盈 • fēng yú 豐腴 • fēng yù 豐裕 • fēng zú 豐足 • Guǎng fēng 廣豐 • Guǎng fēng xiàn 廣豐縣 • Hā fēng jiǎo 哈豐角 • Hǎi fēng 海豐 • Hǎi fēng xiàn 海豐縣 • Huì fēng 匯豐 • Huì fēng Yín háng 匯豐銀行 • jīng yàn fēng fù 經驗豐富 • lín fēng zhèng 林豐正 • Lù fēng 祿豐 • Lù fēng 陸豐 • Lù fēng shì 陸豐市 • Lù fēng xiàn 祿豐縣 • Mín fēng 民豐 • Mín fēng xiàn 民豐縣 • Nán fēng 南豐 • Nán fēng xiàn 南豐縣 • Qīng fēng 清豐 • Qīng fēng xiàn 清豐縣 • rén shòu nián fēng 人壽年豐 • Shòu fēng 壽豐 • Shòu fēng xiāng 壽豐鄉 • Wò dá fēng 沃達豐 • wǔ gǔ fēng dēng 五穀豐登 • Xī fēng 西豐 • Xī fēng xiàn 西豐縣 • Xián fēng 咸豐 • Xián fēng xiàn 咸豐縣 • Xīn fēng 新豐 • Xīn fēng Xiàn 新豐縣 • Xīn fēng xiāng 新豐鄉 • Xìn fēng 信豐 • Xìn fēng xiàn 信豐縣 • Yí fēng 宜豐 • Yí fēng xiàn 宜豐縣 • Yǒng fēng 永豐 • Yǒng fēng xiàn 永豐縣 • yǔ yì fēng mǎn 羽翼豐滿 • Zhēn fēng 貞豐 • Zhēn fēng xiàn 貞豐縣