Có 2 kết quả:

Fēng ㄈㄥfēng ㄈㄥ
Âm Pinyin: Fēng ㄈㄥ, fēng ㄈㄥ
Tổng nét: 18
Bộ: dòu 豆 (+11 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一一一丨丨一一一丨フ丨一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: UJMRT (山十一口廿)
Unicode: U+8C50
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phong
Âm Nôm: phong
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): ゆた.か (yuta.ka), とよ (toyo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fung1

Tự hình 5

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

fēng ㄈㄥ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đầy
2. thịnh
3. được mùa
4. đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều, đầy đủ. ◎Như: “phong phú” 豐富 dồi dào, “phong y túc thực” 豐衣足食 ăn no mặc ấm, đời sống sung túc.
2. (Tính) To, lớn. ◎Như: “phong công vĩ nghiệp” 豐功偉業 công to nghiệp lớn.
3. (Tính) Béo tốt, đầy đặn. ◎Như: “phong du” 豐腴 mập mạp, “phong mãn” 豐滿 đầy đặn.
4. (Tính) Tốt tươi. ◎Như: “phong thảo” 豐草 cỏ tươi tốt.
5. (Tính) Được mùa. ◎Như: “phong niên” 豐年 năm được mùa. ◇Thi Kinh 詩經: “Phong niên, thu đông báo dã” 豐年秋冬報也 (Chu tụng 周頌, Phong niên 豐年) Năm được mùa, mùa thu mùa đông báo tin cho.
6. (Danh) Khí cụ để đựng rượu tế lễ, hình tựa như cái đậu 豆, nhưng thấp hơn.
7. (Danh) Họ “Phong”.
8. (Động) Làm cho nhiều thêm, làm cho dồi dào. ◇Quốc ngữ 國語: “Nghĩa dĩ sanh lợi, lợi dĩ phong dân” 義以生利, 利以豐民 (Tấn ngữ nhất 晉語一) Nghĩa để sinh lợi, lợi đề làm giàu cho dân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dồi dào, sung túc, được mùa, nhiều: 豐收 Được mùa; 豐衣足食 Sung túc, no cơm ấm áo;
② To lớn: 豐功偉績 Công lao to lớn;
③ (văn) Tốt tươi, sum sê: 豐草 Cỏ tốt tươi;
④ [Feng] (Họ) Phong.

Từ điển Trung-Anh

(1) abundant
(2) plentiful
(3) fertile
(4) plump
(5) great

Từ ghép 74

Bǎo fēng 寶豐Bǎo fēng xiàn 寶豐縣Cháng fēng 長豐Cháng fēng xiàn 長豐縣Dà fēng 大豐Dà fēng shì 大豐市Dǐng tài fēng 鼎泰豐Dōng fēng 東豐Dōng fēng xiàn 東豐縣fēng bēi 豐碑fēng chǎn 豐產fēng dēng 豐登fēng dù 豐度fēng fù 豐富fēng fù duō cǎi 豐富多彩fēng gōng 豐功fēng gōng wěi jì 豐功偉績fēng hòu 豐厚fēng jiǎn yóu rén 豐儉由人fēng mǎn 豐滿fēng měi 豐美fēng nián 豐年fēng pèi 豐沛fēng ráo 豐饒fēng shèng 豐盛fēng shōu 豐收fēng shuǐ 豐水fēng shuò 豐碩fēng xiōng 豐胸fēng yī zú shí 豐衣足食fēng yíng 豐盈fēng yú 豐腴fēng yù 豐裕fēng zú 豐足Guǎng fēng 廣豐Guǎng fēng xiàn 廣豐縣Hā fēng jiǎo 哈豐角Hǎi fēng 海豐Hǎi fēng xiàn 海豐縣Huì fēng 匯豐Huì fēng Yín háng 匯豐銀行jīng yàn fēng fù 經驗豐富lín fēng zhèng 林豐正Lù fēng 祿豐Lù fēng 陸豐Lù fēng shì 陸豐市Lù fēng xiàn 祿豐縣Mín fēng 民豐Mín fēng xiàn 民豐縣Nán fēng 南豐Nán fēng xiàn 南豐縣Qīng fēng 清豐Qīng fēng xiàn 清豐縣rén shòu nián fēng 人壽年豐Shòu fēng 壽豐Shòu fēng xiāng 壽豐鄉Wò dá fēng 沃達豐wǔ gǔ fēng dēng 五穀豐登Xī fēng 西豐Xī fēng xiàn 西豐縣Xián fēng 咸豐Xián fēng xiàn 咸豐縣Xīn fēng 新豐Xīn fēng Xiàn 新豐縣Xīn fēng xiāng 新豐鄉Xìn fēng 信豐Xìn fēng xiàn 信豐縣Yí fēng 宜豐Yí fēng xiàn 宜豐縣Yǒng fēng 永豐Yǒng fēng xiàn 永豐縣yǔ yì fēng mǎn 羽翼豐滿Zhēn fēng 貞豐Zhēn fēng xiàn 貞豐縣