Có 1 kết quả:
yàn ㄧㄢˋ
Tổng nét: 28
Bộ: dòu 豆 (+21 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰豐盍
Nét bút: 一一一丨丨一一一丨フ丨一丨フ一丶ノ一一丨一フ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: UTGIT (山廿土戈廿)
Unicode: U+8C54
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: diễm
Âm Nôm: diễm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): つや (tsuya), なま.めかしい (nama.mekashii), あで.やか (ade.yaka), つや.めく (tsuya.meku), なま.めく (nama.meku)
Âm Quảng Đông: jim6
Âm Nôm: diễm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): つや (tsuya), なま.めかしい (nama.mekashii), あで.やか (ade.yaka), つや.めく (tsuya.meku), なま.めく (nama.meku)
Âm Quảng Đông: jim6
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch liên - 白蓮 (Lục Quy Mông)
• Bồi chư công thướng Bạch Đế thành yến Việt công đường chi tác [Bồi chư công Bạch Đế thành đầu yến Việt công đường chi tác] - 陪諸公上白帝城宴越公堂之作《陪諸公白帝城頭宴越公堂之作》 (Đỗ Phủ)
• Đào hoa - 桃花 (La Ẩn)
• Giang đầu tứ vịnh - Đinh hương - 江頭四詠-丁香 (Đỗ Phủ)
• Loạn hậu quy - 亂後歸 (Trịnh Hoài Đức)
• Lưu biệt Sầm Tham huynh đệ - 留別岑參兄弟 (Vương Xương Linh)
• Mai hoa ổ - 梅花塢 (Lục Hy Thanh)
• Tả Dịch lê hoa - 左掖梨花 (Khâu Vi)
• Tây Thi - 西施 (Lý Bạch)
• Thu tịch lữ hoài - 秋夕旅懷 (Lý Bạch)
• Bồi chư công thướng Bạch Đế thành yến Việt công đường chi tác [Bồi chư công Bạch Đế thành đầu yến Việt công đường chi tác] - 陪諸公上白帝城宴越公堂之作《陪諸公白帝城頭宴越公堂之作》 (Đỗ Phủ)
• Đào hoa - 桃花 (La Ẩn)
• Giang đầu tứ vịnh - Đinh hương - 江頭四詠-丁香 (Đỗ Phủ)
• Loạn hậu quy - 亂後歸 (Trịnh Hoài Đức)
• Lưu biệt Sầm Tham huynh đệ - 留別岑參兄弟 (Vương Xương Linh)
• Mai hoa ổ - 梅花塢 (Lục Hy Thanh)
• Tả Dịch lê hoa - 左掖梨花 (Khâu Vi)
• Tây Thi - 西施 (Lý Bạch)
• Thu tịch lữ hoài - 秋夕旅懷 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đẹp đẽ, tươi đẹp
2. con gái đẹp
3. chuyện tình yêu
4. hâm mộ, ham chuộng
5. khúc hát nước Sở
2. con gái đẹp
3. chuyện tình yêu
4. hâm mộ, ham chuộng
5. khúc hát nước Sở
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “bách hoa tranh diễm” 百花爭豔 trăm hoa khoe thắm, “kiều diễm” 嬌豔 tươi đẹp óng ả, “diễm thể” 豔體 văn từ hoa mĩ
2. (Tính) Có quan hệ về tình yêu. ◎Như: “diễm thi” 豔詩 thơ tình yêu, “diễm sự” 豔事 chuyện tình ái.
3. (Tính) Nồng, đậm. ◎Như: “diễm tình” 豔情 ái tình nồng nàn. ◇Lữ Khôn 呂坤: “Dục tâm yếu đạm, đạo tâm yếu diễm” 欲心要淡, 道心要豔 (Tục tiểu nhi ngữ 續小兒語, Tạp ngôn 雜言).
4. (Động) Ham chuộng, hâm mộ. ◎Như: “hâm diễm” 歆豔 hâm mộ ham thích.
5. (Động) Chiếu sáng. ◇Tây du kí 西遊記: “Hà quang diễm diễm, thụy khí đằng đằng” 霞光豔豔, 瑞氣騰騰 (Đệ tam hồi) Ánh mặt trời chiếu rực rỡ, điềm lành bốc lên.
6. (Động) Huyễn hoặc, làm mê hoặc. ◇Trần Xác 陳確: “Chánh như Phật thị chi xưng vô lượng công đức, vụ thần kì thuyết, dĩ diễm ngu tục giả, phi thật thoại dã” 正如佛氏之稱無量功德, 務神其說, 以豔愚俗者, 非實話也 (Đáp Trương Khảo Phu thư 答張考夫書).
7. (Danh) Con gái đẹp. ◇Lí Bạch 李白: “Ngô oa dữ Việt diễm, Yểu điệu khoa duyên hồng” 吳娃與越豔, 窈窕誇鉛紅 (Kinh loạn li hậu 經亂離後) Gái đẹp nước Ngô và nước Việt, Yểu điệu khoe phấn hồng.
8. (Danh) Chỉ hoa. ◇Quách Chấn 郭震: “Diễm phất y khâm nhị phất bôi, Nhiễu chi nhàn cộng điệp bồi hồi” 豔拂衣襟蕊拂杯, 遶枝閑共蝶徘徊 (Tích hoa 惜花).
9. (Danh) Vẻ sáng.
10. (Danh) Khúc hát nước Sở.
2. (Tính) Có quan hệ về tình yêu. ◎Như: “diễm thi” 豔詩 thơ tình yêu, “diễm sự” 豔事 chuyện tình ái.
3. (Tính) Nồng, đậm. ◎Như: “diễm tình” 豔情 ái tình nồng nàn. ◇Lữ Khôn 呂坤: “Dục tâm yếu đạm, đạo tâm yếu diễm” 欲心要淡, 道心要豔 (Tục tiểu nhi ngữ 續小兒語, Tạp ngôn 雜言).
4. (Động) Ham chuộng, hâm mộ. ◎Như: “hâm diễm” 歆豔 hâm mộ ham thích.
5. (Động) Chiếu sáng. ◇Tây du kí 西遊記: “Hà quang diễm diễm, thụy khí đằng đằng” 霞光豔豔, 瑞氣騰騰 (Đệ tam hồi) Ánh mặt trời chiếu rực rỡ, điềm lành bốc lên.
6. (Động) Huyễn hoặc, làm mê hoặc. ◇Trần Xác 陳確: “Chánh như Phật thị chi xưng vô lượng công đức, vụ thần kì thuyết, dĩ diễm ngu tục giả, phi thật thoại dã” 正如佛氏之稱無量功德, 務神其說, 以豔愚俗者, 非實話也 (Đáp Trương Khảo Phu thư 答張考夫書).
7. (Danh) Con gái đẹp. ◇Lí Bạch 李白: “Ngô oa dữ Việt diễm, Yểu điệu khoa duyên hồng” 吳娃與越豔, 窈窕誇鉛紅 (Kinh loạn li hậu 經亂離後) Gái đẹp nước Ngô và nước Việt, Yểu điệu khoe phấn hồng.
8. (Danh) Chỉ hoa. ◇Quách Chấn 郭震: “Diễm phất y khâm nhị phất bôi, Nhiễu chi nhàn cộng điệp bồi hồi” 豔拂衣襟蕊拂杯, 遶枝閑共蝶徘徊 (Tích hoa 惜花).
9. (Danh) Vẻ sáng.
10. (Danh) Khúc hát nước Sở.
Từ điển Trần Văn Chánh
①Đẹp, tươi đẹp, đẹp đẽ, lộng lẫy: 百花爭豔 Trăm hoa khoe thắm;
② (văn) Gái đẹp;
③ (văn) Tình yêu.【豔史】 diễm sử [yànshê] (cũ) Chuyện tình yêu;
④ (văn) Hâm mộ, ham chuộng: 歆豔 Hâm mộ, ham chuộng;
⑤ (văn) Khúc hát nước Sở.
② (văn) Gái đẹp;
③ (văn) Tình yêu.【豔史】 diễm sử [yànshê] (cũ) Chuyện tình yêu;
④ (văn) Hâm mộ, ham chuộng: 歆豔 Hâm mộ, ham chuộng;
⑤ (văn) Khúc hát nước Sở.
Từ điển Trung-Anh
variant of 艷|艳[yan4]
Từ ghép 2