Có 2 kết quả:

dūn ㄉㄨㄣtún ㄊㄨㄣˊ
Âm Quan thoại: dūn ㄉㄨㄣ, tún ㄊㄨㄣˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shǐ 豕 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: BMSO (月一尸人)
Unicode: U+8C5A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đồn
Âm Nhật (onyomi): トン (ton)
Âm Nhật (kunyomi): ぶた (buta)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tyun4

Tự hình 5

Dị thể 18

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

dūn ㄉㄨㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đi lê gót chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lợn con, heo sữa. Phiếm chỉ heo, lợn. ◇Nguyễn Du : “Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại” (Nhiếp Khẩu đạo trung ) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.
2. Một âm là “độn”. (Động) Đi kéo lê gót chân.

tún ㄊㄨㄣˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con lợn con

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lợn con, heo sữa. Phiếm chỉ heo, lợn. ◇Nguyễn Du : “Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại” (Nhiếp Khẩu đạo trung ) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.
2. Một âm là “độn”. (Động) Đi kéo lê gót chân.

Từ điển Thiều Chửu

① Con lợn con.
② Một âm là độn. Ði kéo lê gót chân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lợn (heo), lợn con (heo con), lợn sữa (heo sữa): Đuôi lợn; Chân giò;
② [Tún] (Họ) Đồn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con lợn con. Heo con.

Từ điển Trung-Anh

suckling pig

Từ ghép 15