Có 2 kết quả:
dūn ㄉㄨㄣ • tún ㄊㄨㄣˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shǐ 豕 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰月豕
Nét bút: ノフ一一一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: BMSO (月一尸人)
Unicode: U+8C5A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 18
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bán thôn vi Phó xử sĩ phú - 半村為傅處士賦 (Trương Chứ)
• Huệ Sùng “Xuân giang vãn cảnh” kỳ 1 - 惠崇春江晚景其一 (Tô Thức)
• Kim Lăng hoài cổ - 金陵懹古 (Hứa Hồn)
• Kim Lăng thu hứng - 金陵秋興 (Tiền Khiêm Ích)
• Ngải đạo liễu vịnh hoài - 刈稻了詠懷 (Đỗ Phủ)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Nhiếp Khẩu đạo trung - 灄口道中 (Nguyễn Du)
• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)
• Thôn ẩm kỳ lân khúc - 村飲示鄰曲 (Lục Du)
• Tô đài trúc chi từ kỳ 06 - 蘇台竹枝詞其六 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh)
• Huệ Sùng “Xuân giang vãn cảnh” kỳ 1 - 惠崇春江晚景其一 (Tô Thức)
• Kim Lăng hoài cổ - 金陵懹古 (Hứa Hồn)
• Kim Lăng thu hứng - 金陵秋興 (Tiền Khiêm Ích)
• Ngải đạo liễu vịnh hoài - 刈稻了詠懷 (Đỗ Phủ)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Nhiếp Khẩu đạo trung - 灄口道中 (Nguyễn Du)
• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)
• Thôn ẩm kỳ lân khúc - 村飲示鄰曲 (Lục Du)
• Tô đài trúc chi từ kỳ 06 - 蘇台竹枝詞其六 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đi lê gót chân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lợn con, heo sữa. Phiếm chỉ heo, lợn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại” 數畦秔稻雞豚外 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.
2. Một âm là “độn”. (Động) Đi kéo lê gót chân.
2. Một âm là “độn”. (Động) Đi kéo lê gót chân.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con lợn con
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lợn con, heo sữa. Phiếm chỉ heo, lợn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại” 數畦秔稻雞豚外 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.
2. Một âm là “độn”. (Động) Đi kéo lê gót chân.
2. Một âm là “độn”. (Động) Đi kéo lê gót chân.
Từ điển Thiều Chửu
① Con lợn con.
② Một âm là độn. Ði kéo lê gót chân.
② Một âm là độn. Ði kéo lê gót chân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lợn (heo), lợn con (heo con), lợn sữa (heo sữa): 豚尾 Đuôi lợn; 豚蹄 Chân giò;
② [Tún] (Họ) Đồn.
② [Tún] (Họ) Đồn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con lợn con. Heo con.
Từ điển Trung-Anh
suckling pig
Từ ghép 15