Có 1 kết quả:
bā ㄅㄚ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con lợn nái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lợn cái.
2. (Danh) Lợn được hai năm.
3. (Danh) Thịt khô. § Thông “ba” 羓.
2. (Danh) Lợn được hai năm.
3. (Danh) Thịt khô. § Thông “ba” 羓.
Từ điển Thiều Chửu
① Con lợn đực, lợn hai năm cũng gọi là ba.
② Thịt khô. Cùng nghĩa với chữ ba 羓.
② Thịt khô. Cùng nghĩa với chữ ba 羓.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lợn nái (lợn cái), heo nái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con lợn nái, lợn sề — Loài gia súc được nuôi hai tuổi gọi là Ba — Con lợn thật to.
Từ điển Trung-Anh
(1) corned beef
(2) female pig
(3) sow
(2) female pig
(3) sow