Có 1 kết quả:
huàn ㄏㄨㄢˋ
Tổng nét: 13
Bộ: shǐ 豕 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱龹豕
Nét bút: 丶ノ一一ノ丶一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: FQMSO (火手一尸人)
Unicode: U+8C62
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoạn
Âm Nôm: hoạn
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): やしな.う (yashina.u)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: waan6
Âm Nôm: hoạn
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): やしな.う (yashina.u)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: waan6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dự Nhượng kiều chuỷ thủ hành - 豫讓橋匕首行 (Nguyễn Du)
• Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị)
• Quá Quang Liệt thôn xá quan thuỷ ngưu ma cam giá tương - 過光烈村舍關水牛磨甘蔗漿 (Bùi Huy Bích)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 01 - Tượng Tị sơn (Thượng mã cách) - 桂林十二詠其一-象鼻山﹝上馬格﹞ (Phan Huy Thực)
• Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị)
• Quá Quang Liệt thôn xá quan thuỷ ngưu ma cam giá tương - 過光烈村舍關水牛磨甘蔗漿 (Bùi Huy Bích)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 01 - Tượng Tị sơn (Thượng mã cách) - 桂林十二詠其一-象鼻山﹝上馬格﹞ (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nuôi (súc vật) bằng thóc lúa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nuôi gia súc, nuôi. ◎Như: “hoạn dưỡng sinh súc” 豢養牲畜 nuôi muông sinh.
2. (Động) Lấy lợi nhử người. ◇Tả truyện 左傳: “Ngô nhân giai hỉ, duy Tử Tư cụ, viết: Thị hoạn Ngô dã phù” 吳人皆喜, 唯子胥懼, 曰: 是豢吳也夫 (Ai Công thập nhất niên 哀公十一年) Người nước Ngô đều mừng, chỉ có (Ngũ) Tử Tư lo ngại, nói: Đấy là lấy lợi nhử nước Ngô thôi.
3. (Danh) Gia súc.
2. (Động) Lấy lợi nhử người. ◇Tả truyện 左傳: “Ngô nhân giai hỉ, duy Tử Tư cụ, viết: Thị hoạn Ngô dã phù” 吳人皆喜, 唯子胥懼, 曰: 是豢吳也夫 (Ai Công thập nhất niên 哀公十一年) Người nước Ngô đều mừng, chỉ có (Ngũ) Tử Tư lo ngại, nói: Đấy là lấy lợi nhử nước Ngô thôi.
3. (Danh) Gia súc.
Từ điển Thiều Chửu
① Nuôi bằng thóc lúa, như nuôi trâu ngựa gọi là sô 芻 (cho ăn cỏ), nuôi chó lợn gọi là hoạn 豢 (cho ăn lúa).
② Lấy lợi nhử người.
② Lấy lợi nhử người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nuôi. 【豢養】 hoạn dưỡng [huànyăng] Nuôi (súc vật): 豢養牲畜 Nuôi súc vật. (Ngb) Nuôi nấng (dùng với ý xấu);
② (văn) Dùng lợi để nhử.
② (văn) Dùng lợi để nhử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cho lợn ăn — Cho súc vật ăn — Chỉ chung các loại gia súc ăn ngủ cốc — Đem lợi lộc ra làm mồi nhữ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to rear
(2) to raise (animals)
(2) to raise (animals)
Từ ghép 5