Có 1 kết quả:
xī ㄒㄧ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con lợn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Heo, lợn. ◇Mặc Tử 墨子: “Hành tắc thí ư cẩu hi” 行則譬於狗豨 (Canh trụ 耕柱) Làm thì như là chó lợn.
2. (Trạng thanh) “Hi hi” 豨豨 tiếng lợn chạy.
2. (Trạng thanh) “Hi hi” 豨豨 tiếng lợn chạy.
Từ điển Thiều Chửu
① Con lợn.
② Hi hi 豨豨 tiếng lợn chạy.
② Hi hi 豨豨 tiếng lợn chạy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lợn, heo (trong sách cổ);
② 【豨豨】hi hi [xixi] (văn) (thanh) Tiếng lợn (heo) chạy.
② 【豨豨】hi hi [xixi] (văn) (thanh) Tiếng lợn (heo) chạy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con lợn — Dáng đi của con lợn.
Từ điển Trung-Anh
swine
Từ ghép 2