Có 1 kết quả:
háo ㄏㄠˊ
Tổng nét: 14
Bộ: shǐ 豕 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⿳亠口冖豕
Nét bút: 丶一丨フ一丶フ一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: YRBO (卜口月人)
Unicode: U+8C6A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hào
Âm Nôm: hào
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): えら.い (era.i)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: hou4
Âm Nôm: hào
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): えら.い (era.i)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: hou4
Tự hình 5
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Đào hoa am ca - 桃花庵歌 (Đường Dần)
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Đông nhật cảm hoài - 冬日感懷 (Thư Nhạc Tường)
• Kim Lăng ngũ đề - Đài Thành - 金陵五題-台城 (Lưu Vũ Tích)
• Sương thiên hiểu giốc - 霜天曉角 (Phạm Thành Đại)
• Tặng Tô tứ Hề - 贈蘇四徯 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ tạp thi - 秋夜雜詩 (Viên Mai)
• Thu nhật ngẫu thành - 秋日偶成 (Trình Hạo)
• Tống Vi Phúng thướng Lãng Châu lục sự tham quân - 送韋諷上閬州錄事參軍 (Đỗ Phủ)
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Đông nhật cảm hoài - 冬日感懷 (Thư Nhạc Tường)
• Kim Lăng ngũ đề - Đài Thành - 金陵五題-台城 (Lưu Vũ Tích)
• Sương thiên hiểu giốc - 霜天曉角 (Phạm Thành Đại)
• Tặng Tô tứ Hề - 贈蘇四徯 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ tạp thi - 秋夜雜詩 (Viên Mai)
• Thu nhật ngẫu thành - 秋日偶成 (Trình Hạo)
• Tống Vi Phúng thướng Lãng Châu lục sự tham quân - 送韋諷上閬州錄事參軍 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. người có tài
2. phóng khoáng
3. con hào (giống lợn)
2. phóng khoáng
3. con hào (giống lợn)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người có tài trí xuất chúng. ◎Như: “anh hào” 英豪 bậc tài giỏi, “văn hào” 文豪 nhà văn có tài lớn.
2. (Danh) Người thủ lĩnh, người trùm. ◎Như: “hương hào” 鄉豪 người trùm trong một làng.
3. (Danh) Kẻ mạnh, người có tiền của, thế lực. ◎Như: “phú hào” 富豪 người giàu có.
4. (Danh) Lông nhỏ. § Thông “hào” 毫
5. (Danh) Họ “Hào”.
6. (Danh) “Hào trư” 豪豬 con nhím.
7. (Tính) Sảng khoái, không câu thúc. ◎Như: “hào mại” 豪邁 (hay “hào phóng” 豪放) rộng rãi phóng túng. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Tha bác học đa tài, tính cách hào mại” 他博學多才, 性格豪邁 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Người đó học rộng nhiều tài năng, tính tình rộng rãi phóng khoáng.
8. (Tính) Nghĩa hiệp. ◎Như: “hào cử” 豪舉 hành vi nghĩa hiệp, hành vi cao đẹp.
9. (Tính) Thế mạnh, lượng nhiều. ◎Như: “hào vũ” 豪雨 mưa lớn, mưa mạnh. ◇Lục Du 陸游: “Tam canh thiên địa ám, Tuyết cấp phong dũ hào” 三更天地闇, 雪急風愈豪 (Tuyết dạ 雪夜) Ba canh trời đất u ám, Tuyết gấp gió càng mạnh.
10. (Tính) Xa hoa. ◎Như: “hào hoa” 豪華 tiêu pha tốn nhiều.
11. (Phó) Ngang ngược. ◇Hán Thư 漢書: “Bất đắc hào đoạt ngô dân hĩ” 不得豪奪吾民矣 (Thực hóa chí hạ 食貨志下) Không được ngang ngược cướp bóc dân ta.
2. (Danh) Người thủ lĩnh, người trùm. ◎Như: “hương hào” 鄉豪 người trùm trong một làng.
3. (Danh) Kẻ mạnh, người có tiền của, thế lực. ◎Như: “phú hào” 富豪 người giàu có.
4. (Danh) Lông nhỏ. § Thông “hào” 毫
5. (Danh) Họ “Hào”.
6. (Danh) “Hào trư” 豪豬 con nhím.
7. (Tính) Sảng khoái, không câu thúc. ◎Như: “hào mại” 豪邁 (hay “hào phóng” 豪放) rộng rãi phóng túng. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Tha bác học đa tài, tính cách hào mại” 他博學多才, 性格豪邁 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Người đó học rộng nhiều tài năng, tính tình rộng rãi phóng khoáng.
8. (Tính) Nghĩa hiệp. ◎Như: “hào cử” 豪舉 hành vi nghĩa hiệp, hành vi cao đẹp.
9. (Tính) Thế mạnh, lượng nhiều. ◎Như: “hào vũ” 豪雨 mưa lớn, mưa mạnh. ◇Lục Du 陸游: “Tam canh thiên địa ám, Tuyết cấp phong dũ hào” 三更天地闇, 雪急風愈豪 (Tuyết dạ 雪夜) Ba canh trời đất u ám, Tuyết gấp gió càng mạnh.
10. (Tính) Xa hoa. ◎Như: “hào hoa” 豪華 tiêu pha tốn nhiều.
11. (Phó) Ngang ngược. ◇Hán Thư 漢書: “Bất đắc hào đoạt ngô dân hĩ” 不得豪奪吾民矣 (Thực hóa chí hạ 食貨志下) Không được ngang ngược cướp bóc dân ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Con hào, một loài thú như loài lợn.
② Sáng suốt, trí tuệ hơn trăm người gọi là hào, như hào kiệt 豪傑.
③ Làm một người chúa trùm trong một bọn cũng gọi là hào, như hương hào người trùm trong một làng.
④ Hào hiệp, ý khí phi thường cũng gọi là hào, như hào cử 豪舉 làm nên việc phi thường, hào ẩm 豪飲 uống rượu khỏe hơn người, thi hào 詩豪 bậc làm thơ giỏi hơn người.
⑥ Hào, cùng nghĩa với chữ 毫.
② Sáng suốt, trí tuệ hơn trăm người gọi là hào, như hào kiệt 豪傑.
③ Làm một người chúa trùm trong một bọn cũng gọi là hào, như hương hào người trùm trong một làng.
④ Hào hiệp, ý khí phi thường cũng gọi là hào, như hào cử 豪舉 làm nên việc phi thường, hào ẩm 豪飲 uống rượu khỏe hơn người, thi hào 詩豪 bậc làm thơ giỏi hơn người.
⑥ Hào, cùng nghĩa với chữ 毫.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hào (sĩ, kiệt), người có tài: 大文豪 Đại văn hào của; 自豪 Tự hào;
② Hào phóng, hào hiệp.【豪放】hào phóng [háofàng] Hào phóng, phóng khoáng: 豪放不羈 Hào phóng không ràng buộc; 文筆豪放 Lời văn phóng khoáng;
③ Ngang nhiên, ngang ngược: 豪奪 Ngang nhiên cướp đoạt;
④ Phi thường, hơn người: 豪舉 Hành động phi thường; 豪飲 Uống rượu mạnh hơn người;
⑤ (văn) Hào (dùng như 毫, bộ 毛).
② Hào phóng, hào hiệp.【豪放】hào phóng [háofàng] Hào phóng, phóng khoáng: 豪放不羈 Hào phóng không ràng buộc; 文筆豪放 Lời văn phóng khoáng;
③ Ngang nhiên, ngang ngược: 豪奪 Ngang nhiên cướp đoạt;
④ Phi thường, hơn người: 豪舉 Hành động phi thường; 豪飲 Uống rượu mạnh hơn người;
⑤ (văn) Hào (dùng như 毫, bộ 毛).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lông lợn ( heo ) — Tài sức hơn người — Rộng rãi về tiền bạc.
Từ điển Trung-Anh
(1) grand
(2) heroic
(2) heroic
Từ ghép 75
Àì sēn háo wēi ěr 艾森豪威尔 • Àì sēn háo wēi ěr 艾森豪威爾 • Bāo háo sī 包豪斯 • cū háo 粗豪 • dūn háo kuài dì 敦豪快递 • dūn háo kuài dì 敦豪快遞 • Dūn háo kuài dì gōng sī 敦豪快递公司 • Dūn háo kuài dì gōng sī 敦豪快遞公司 • fù háo 富豪 • háo fàng 豪放 • háo fù 豪富 • háo huá 豪华 • háo huá 豪華 • háo huá jiào chē 豪华轿车 • háo huá jiào chē 豪華轎車 • háo huá xíng 豪华型 • háo huá xíng 豪華型 • háo jié 豪傑 • háo jié 豪杰 • háo mài 豪迈 • háo mài 豪邁 • háo mén 豪門 • háo mén 豪门 • háo qì 豪气 • háo qì 豪氣 • háo qì gān yún 豪气干云 • háo qì gān yún 豪氣干雲 • háo qiáng 豪強 • háo qiáng 豪强 • háo qíng zhuàng zhì 豪情壮志 • háo qíng zhuàng zhì 豪情壯志 • háo shē 豪奢 • háo shēn 豪紳 • háo shēn 豪绅 • háo shuǎng 豪爽 • háo xiá 豪侠 • háo xiá 豪俠 • háo xióng 豪雄 • háo yán zhuàng yǔ 豪言壮语 • háo yán zhuàng yǔ 豪言壯語 • Háo yī dù · Bǐ háo ěr 豪伊杜比豪尔 • Háo yī dù · Bǐ háo ěr 豪伊杜比豪爾 • Háo yī dù · Bì háo ěr zhōu 豪伊杜比豪尔州 • Háo yī dù · Bì háo ěr zhōu 豪伊杜比豪爾州 • háo yóu 豪油 • háo yǔ 豪雨 • háo zhái 豪宅 • háo zhū 豪猪 • háo zhū 豪豬 • háo zhuàng 豪壮 • háo zhuàng 豪壯 • Lǐ Guó háo 李国豪 • Lǐ Guó háo 李國豪 • Lín Shū háo 林书豪 • Lín Shū háo 林書豪 • lǜ lín háo kè 綠林豪客 • lǜ lín háo kè 绿林豪客 • Qiē tè háo sī xué xiào 切特豪斯学校 • Qiē tè háo sī xué xiào 切特豪斯學校 • tǔ háo 土豪 • tǔ háo liè shēn 土豪劣紳 • tǔ háo liè shēn 土豪劣绅 • Wàn háo 万豪 • Wàn háo 萬豪 • wén háo 文豪 • Wò kè sī háo ěr 沃克斯豪尔 • Wò kè sī háo ěr 沃克斯豪爾 • Wú Jiàn háo 吳建豪 • Wú Jiàn háo 吴建豪 • Wǔ dé háo sī 伍德豪斯 • yì wàn fù háo 亿万富豪 • yì wàn fù háo 億萬富豪 • yīng háo 英豪 • zì háo 自豪 • zì háo gǎn 自豪感