Có 1 kết quả:
zhì ㄓˋ
Tổng nét: 7
Bộ: zhì 豸 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丶丶ノフノノ
Thương Hiệt: BSHH (月尸竹竹)
Unicode: U+8C78
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trãi, trĩ
Âm Nôm: chải, chạy, giãi, sải, trãi, trễ, trĩ
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai), チ (chi)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: zaai6, zi6
Âm Nôm: chải, chạy, giãi, sải, trãi, trễ, trĩ
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai), チ (chi)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: zaai6, zi6
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Chức phụ từ - 織婦詞 (Nguyên Chẩn)
• Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên - 題黃御史梅雪軒 (Nguyễn Trãi)
• Đỗ thị ngự tống cống vật hý tặng - 杜侍御送貢物戲贈 (Trương Vị)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Long Hàm nham tức sự - 龍頷岩即事 (Phan Huy Ích)
• Tiễn Tây Mỗ Hữu cơ ngự sử Nghiêm thăng phó khuyết - 餞西姥右幾御史嚴升赴闕 (Đoàn Huyên)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên - 題黃御史梅雪軒 (Nguyễn Trãi)
• Đỗ thị ngự tống cống vật hý tặng - 杜侍御送貢物戲贈 (Trương Vị)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Long Hàm nham tức sự - 龍頷岩即事 (Phan Huy Ích)
• Tiễn Tây Mỗ Hữu cơ ngự sử Nghiêm thăng phó khuyết - 餞西姥右幾御史嚴升赴闕 (Đoàn Huyên)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. loài bò sát không có chân
2. giải được, trừ được
3. con dê thần
2. giải được, trừ được
3. con dê thần
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài sâu không có chân gọi là “trĩ” 豸, sâu có chân gọi là “trùng” 虫.
2. (Danh) Biện pháp. ◇Tả truyện 左傳: “Sử Khước Tử sính kì chí, thứ hữu trĩ hồ?” 使郤子逞其志, 庶有豸乎 (Tuyên Công thập thất niên 宣公十七年) Để cho Khước Tử nó thích chí, ngõ hầu mới có biện pháp (trừ mối họa chăng)?
3. Một âm là “trãi”. (Danh) § Xem “giải trãi” 獬豸.
2. (Danh) Biện pháp. ◇Tả truyện 左傳: “Sử Khước Tử sính kì chí, thứ hữu trĩ hồ?” 使郤子逞其志, 庶有豸乎 (Tuyên Công thập thất niên 宣公十七年) Để cho Khước Tử nó thích chí, ngõ hầu mới có biện pháp (trừ mối họa chăng)?
3. Một âm là “trãi”. (Danh) § Xem “giải trãi” 獬豸.
Từ điển Thiều Chửu
① Loài bò sát, loài sâu không có chân gọi là trĩ 豸, sâu có chân gọi là trùng 虫.
② Giải được, như Tả truyện 左傳 nói sử Khước tử sính kì chí, thứ hữu trĩ hồ 使郤子逞其志,庶有豸乎 để cho Khước tử nó thích chí, ngõ hầu mới giải được mối hoạ chăng.
③ Một âm là trại. Giải trại 獬豸 con dê thần.
② Giải được, như Tả truyện 左傳 nói sử Khước tử sính kì chí, thứ hữu trĩ hồ 使郤子逞其志,庶有豸乎 để cho Khước tử nó thích chí, ngõ hầu mới giải được mối hoạ chăng.
③ Một âm là trại. Giải trại 獬豸 con dê thần.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Loài côn trùng không có chân, bọ (không chân): 蟲豸 Sâu bọ;
② Giải được: 余將老,使郤子逞其志,庶有豸乎? Ta già đến nơi, để cho Khước Tử thích chí, may ra mới giải được mối vạ chăng? (Tả truyện: Tuyên công thập thất niên);
③【獬豸】giải trại [xièzhì] Con dê thần.
② Giải được: 余將老,使郤子逞其志,庶有豸乎? Ta già đến nơi, để cho Khước Tử thích chí, may ra mới giải được mối vạ chăng? (Tả truyện: Tuyên công thập thất niên);
③【獬豸】giải trại [xièzhì] Con dê thần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài sâu không chân — Dáng thú vật đi mềm mại, uốn lượn — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Trĩ.
Từ điển Trung-Anh
(1) worm-like invertebrate
(2) mythical animal (see 獬豸[xie4 zhi4])
(3) radical in Chinese characters (Kangxi radical 153)
(2) mythical animal (see 獬豸[xie4 zhi4])
(3) radical in Chinese characters (Kangxi radical 153)
Từ ghép 3