Có 1 kết quả:

zhì ㄓˋ
Âm Pinyin: zhì ㄓˋ
Tổng nét: 7
Bộ: zhì 豸 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丶丶ノフノノ
Thương Hiệt: BSHH (月尸竹竹)
Unicode: U+8C78
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trãi, trĩ
Âm Nôm: chải, chạy, giãi, sải, trãi, trễ, trĩ
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai), チ (chi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zaai6, zi6

Tự hình 5

Dị thể 6

1/1

zhì ㄓˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. loài bò sát không có chân
2. giải được, trừ được
3. con dê thần

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loài sâu không có chân gọi là “trĩ” 豸, sâu có chân gọi là “trùng” 虫.
2. (Danh) Biện pháp. ◇Tả truyện 左傳: “Sử Khước Tử sính kì chí, thứ hữu trĩ hồ?” 使郤子逞其志, 庶有豸乎 (Tuyên Công thập thất niên 宣公十七年) Để cho Khước Tử nó thích chí, ngõ hầu mới có biện pháp (trừ mối họa chăng)?
3. Một âm là “trãi”. (Danh) § Xem “giải trãi” 獬豸.

Từ điển Thiều Chửu

① Loài bò sát, loài sâu không có chân gọi là trĩ 豸, sâu có chân gọi là trùng 虫.
② Giải được, như Tả truyện 左傳 nói sử Khước tử sính kì chí, thứ hữu trĩ hồ 使郤子逞其志,庶有豸乎 để cho Khước tử nó thích chí, ngõ hầu mới giải được mối hoạ chăng.
③ Một âm là trại. Giải trại 獬豸 con dê thần.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Loài côn trùng không có chân, bọ (không chân): 蟲豸 Sâu bọ;
② Giải được: 余將老,使郤子逞其志,庶有豸乎? Ta già đến nơi, để cho Khước Tử thích chí, may ra mới giải được mối vạ chăng? (Tả truyện: Tuyên công thập thất niên);
③【獬豸】giải trại [xièzhì] Con dê thần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài sâu không chân — Dáng thú vật đi mềm mại, uốn lượn — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Trĩ.

Từ điển Trung-Anh

(1) worm-like invertebrate
(2) mythical animal (see 獬豸[xie4 zhi4])
(3) radical in Chinese characters (Kangxi radical 153)

Từ ghép 3