Có 1 kết quả:

bào ㄅㄠˋ
Âm Pinyin: bào ㄅㄠˋ
Tổng nét: 10
Bộ: zhì 豸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶ノフノノノフ丶
Thương Hiệt: BHPI (月竹心戈)
Unicode: U+8C79
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: báo
Âm Nôm: báo, beo, bươu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō), ホウ (hō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: baau3, paau3

Tự hình 5

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

bào ㄅㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con báo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con báo (con beo). ◎Như: “kim tiền báo” 金錢豹 báo có vằn như đồng tiền vàng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Giản vụ tự sinh nghi ẩn báo” 澗霧自生宜隱豹 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Sương móc bốc lên hợp cho con báo ẩn nấp.
2. (Danh) Họ “Báo”.

Từ điển Thiều Chửu

① Con báo (con beo), thứ báo có vằn như đồng tiền vàng gọi là kim tiền báo 金錢豹.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Báo, beo: 黑豹 Báo đen, beo mun; 金錢豹 Báo gấm, báo hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con beo, giống thú dữ, thuộc loài cọp nhưng nhỏ hơn.

Từ điển Trung-Anh

(1) leopard
(2) panther

Từ ghép 36