Có 1 kết quả:
bào ㄅㄠˋ
Tổng nét: 10
Bộ: zhì 豸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰豸勺
Nét bút: ノ丶丶ノフノノノフ丶
Thương Hiệt: BHPI (月竹心戈)
Unicode: U+8C79
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: báo
Âm Nôm: báo, beo, bươu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō), ホウ (hō)
Âm Hàn: 표
Âm Quảng Đông: baau3, paau3
Âm Nôm: báo, beo, bươu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō), ホウ (hō)
Âm Hàn: 표
Âm Quảng Đông: baau3, paau3
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao cầu 2 - 羔裘 2 (Khổng Tử)
• Cao cầu 2 - 羔裘 2 (Khổng Tử)
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Độc Hoàng Lỗ Trực thi - 讀黃魯直詩 (Trương Lỗi)
• Kệ - 偈 (Tín Học thiền sư)
• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 2 - Hỉ thi phẩm, dụng “Kinh Dương Vương miếu” vận - 寄校理舍弟其二-喜詩品,用涇陽王廟運 (Phan Huy Ích)
• Nam Ninh ký kiến - 南寧記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Vũ Dương)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Văn - 蚊 (Vũ Cán)
• Cao cầu 2 - 羔裘 2 (Khổng Tử)
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Độc Hoàng Lỗ Trực thi - 讀黃魯直詩 (Trương Lỗi)
• Kệ - 偈 (Tín Học thiền sư)
• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 2 - Hỉ thi phẩm, dụng “Kinh Dương Vương miếu” vận - 寄校理舍弟其二-喜詩品,用涇陽王廟運 (Phan Huy Ích)
• Nam Ninh ký kiến - 南寧記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Vũ Dương)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Văn - 蚊 (Vũ Cán)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con báo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con báo (con beo). ◎Như: “kim tiền báo” 金錢豹 báo có vằn như đồng tiền vàng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Giản vụ tự sinh nghi ẩn báo” 澗霧自生宜隱豹 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Sương móc bốc lên hợp cho con báo ẩn nấp.
2. (Danh) Họ “Báo”.
2. (Danh) Họ “Báo”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con báo (con beo), thứ báo có vằn như đồng tiền vàng gọi là kim tiền báo 金錢豹.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Báo, beo: 黑豹 Báo đen, beo mun; 金錢豹 Báo gấm, báo hoa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con beo, giống thú dữ, thuộc loài cọp nhưng nhỏ hơn.
Từ điển Trung-Anh
(1) leopard
(2) panther
(2) panther
Từ ghép 36
bān hǎi bào 斑海豹 • bào māo 豹猫 • bào māo 豹貓 • bào quán 豹拳 • bào zi 豹子 • chái láng hǔ bào 豺狼虎豹 • chī xióng xīn bào zi dǎn 吃熊心豹子胆 • chī xióng xīn bào zi dǎn 吃熊心豹子膽 • guǎn zhōng kuī bào 管中窥豹 • guǎn zhōng kuī bào 管中窺豹 • hǎi bào 海豹 • hǎi bào bù duì 海豹部队 • hǎi bào bù duì 海豹部隊 • hǎi bào kē 海豹科 • huā bào 花豹 • Jié bào 捷豹 • jīn qián bào 金錢豹 • jīn qián bào 金钱豹 • kuī bào 窥豹 • kuī bào 窺豹 • kuī bào yī bān 窥豹一斑 • kuī bào yī bān 窺豹一斑 • liè bào 猎豹 • liè bào 獵豹 • Lù bào zuò 鹿豹座 • měi zhōu bào 美洲豹 • quán bào 全豹 • Xī Mén bào 西門豹 • Xī Mén bào 西门豹 • xiàng hǎi bào 象海豹 • xuě bào 雪豹 • Yú Wén bào 俞文豹 • Yuǎn dōng bào 远东豹 • Yuǎn dōng bào 遠東豹 • yún bào 云豹 • yún bào 雲豹