Có 1 kết quả:

chái ㄔㄞˊ
Âm Pinyin: chái ㄔㄞˊ
Tổng nét: 10
Bộ: zhì 豸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶ノフノノ一丨ノ
Thương Hiệt: BHDH (月竹木竹)
Unicode: U+8C7A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sài
Âm Nôm: sài
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): やまいぬ (yamainu)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: caai4

Tự hình 2

Dị thể 5

1/1

chái ㄔㄞˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chó sói

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chó sói. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngư long bất thực, sài hổ thực” 魚龍不食豺虎食 (Phản chiêu hồn 反招魂) Cá rồng không ăn, sói hùm cũng nuốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Chó sói, lông dài rậm, chân như chân chó, tính rất tàn ác.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Con sói, chó sói.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài thú rừng cực dữ, giống như chó sói.

Từ điển Trung-Anh

(1) dog-like animal
(2) ravenous beast
(3) dhole (Cuon Alpinus)
(4) jackal

Từ ghép 10