Có 1 kết quả:
diāo ㄉㄧㄠ
Tổng nét: 12
Bộ: zhì 豸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰豸召
Nét bút: ノ丶丶ノフノノフノ丨フ一
Thương Hiệt: BHSHR (月竹尸竹口)
Unicode: U+8C82
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điêu
Âm Nôm: điêu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): てん (ten)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: diu1
Âm Nôm: điêu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): てん (ten)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: diu1
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm thuật kỳ 1 - 感述其一 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Cửu nguyệt nhị thập nhật vi tuyết hoài Tử Do đệ kỳ 1 - 九月二十日微雪懷子由弟其一 (Tô Thức)
• Đại Than dạ bạc - 大灘夜泊 (Phạm Tông Ngộ)
• Ký Hoa Ngọc - 寄華玉 (Từ Trinh Khanh)
• Mộ thu tương quy Tần lưu biệt Hồ Nam mạc phủ thân hữu - 暮秋將歸秦留別湖南幕府親友 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ Quang Lộc tự thiếu khanh Lâm Tăng Sum “Hồi hưu lưu giản” - 奉和光祿寺少卿林增森回休留柬 (Trần Đình Tân)
• Thọ Thẩm đô đốc sơ độ - 壽沈都督初度 (Phùng Khắc Khoan)
• Thuỷ điệu ca đầu - Chu thứ Dương Châu, hoạ nhân vận - 水調歌頭-舟次揚洲,和人韻 (Tân Khí Tật)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Lục Du)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Cửu nguyệt nhị thập nhật vi tuyết hoài Tử Do đệ kỳ 1 - 九月二十日微雪懷子由弟其一 (Tô Thức)
• Đại Than dạ bạc - 大灘夜泊 (Phạm Tông Ngộ)
• Ký Hoa Ngọc - 寄華玉 (Từ Trinh Khanh)
• Mộ thu tương quy Tần lưu biệt Hồ Nam mạc phủ thân hữu - 暮秋將歸秦留別湖南幕府親友 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ Quang Lộc tự thiếu khanh Lâm Tăng Sum “Hồi hưu lưu giản” - 奉和光祿寺少卿林增森回休留柬 (Trần Đình Tân)
• Thọ Thẩm đô đốc sơ độ - 壽沈都督初度 (Phùng Khắc Khoan)
• Thuỷ điệu ca đầu - Chu thứ Dương Châu, hoạ nhân vận - 水調歌頭-舟次揚洲,和人韻 (Tân Khí Tật)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Lục Du)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con chồn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài chuột to như con rái cá, đuôi to lông rậm dài hơn một tấc, sắc vàng và đen, sinh ở xứ rét, da nó làm áo mặc rất ấm, nên rất quý báu. § Ghi chú: Lối phục sức nhà Hán, mũ của quan Thị-trung thường-thị đều cắm đuôi con điêu, đúc con ve vàng đeo vào cho đẹp, vì thế gọi các kẻ quyền quý là “nhị điêu” 珥貂, hoạn quan gọi là “điêu đang” 貂璫.
2. (Danh) Họ “Điêu”. ◎Như: “Điêu Thuyền” 貂蟬.
2. (Danh) Họ “Điêu”. ◎Như: “Điêu Thuyền” 貂蟬.
Từ điển Thiều Chửu
① Một loài chuột to như con rái cá, đuôi to lông rậm dài hơn một tấc, sắc vàng và đen, sinh ở xứ rét, da nó làm áo mặc rất ấm, nên rất quý báu. Lối phục sức nhà Hán, mũ của quan Thị-trung thường-thị đều cắm đuôi con điêu, đúc con ve vàng đeo vào cho đẹp, vì thế gọi các kẻ quyền quý là nhị điêu 珥貂, hoạn quan gọi là điêu đang 貂璫.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) (Con) chuột điêu, chồn mactet.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chồn đen ở vùng Tây Bá Lợi Á, da nó cực kì quý.
Từ điển Trung-Anh
sable or marten (genus Martes)
Từ ghép 11