Có 1 kết quả:

ㄇㄛˋ
Âm Quan thoại: ㄇㄛˋ
Tổng nét: 13
Bộ: zhì 豸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶ノフノノ一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: BHMA (月竹一日)
Unicode: U+8C8A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mạch
Âm Nôm: mạch
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), ミャク (myaku)
Âm Nhật (kunyomi): えびす (ebisu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mak6

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄇㄛˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một bộ lạc ở miền Bắc Trung Quốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nước ở phía bắc Trung Quốc thời xưa.
2. (Danh) Một bộ tộc ở phía bắc Trung Quốc thời xưa.
3. (Tính) Thanh tĩnh, thâm trầm. ◇Thi Kinh : “Mạch kì đức âm, Kì đức khắc minh” , (Đại nhã , Hoàng hĩ ) (Văn vương) Đức và lời thanh tĩnh thâm trầm, Có thể xem xét được phải trái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Các bộ lạc ở miền Đông Bắc Trung Quốc thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mạch — Yên lặng.

Từ điển Trung-Anh

(1) name of a wild tribe
(2) silent

Từ ghép 1