Có 1 kết quả:
mò ㄇㄛˋ
Tổng nét: 13
Bộ: zhì 豸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰豸百
Nét bút: ノ丶丶ノフノノ一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: BHMA (月竹一日)
Unicode: U+8C8A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mạch
Âm Nôm: mạch
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), ミャク (myaku)
Âm Nhật (kunyomi): えびす (ebisu)
Âm Hàn: 맥
Âm Quảng Đông: mak6
Âm Nôm: mạch
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), ミャク (myaku)
Âm Nhật (kunyomi): えびす (ebisu)
Âm Hàn: 맥
Âm Quảng Đông: mak6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoàng hĩ 4 - 皇矣 4 (Khổng Tử)
• Phụng tống nhị thập tam cữu lục sự Thôi Vĩ chi nhiếp Sâm Châu - 奉送二十三舅錄事崔偉之攝郴州 (Đỗ Phủ)
• Tòng Ải Điếm đáo Ninh Minh châu - 從隘店到寧明州 (Lê Quýnh)
• Phụng tống nhị thập tam cữu lục sự Thôi Vĩ chi nhiếp Sâm Châu - 奉送二十三舅錄事崔偉之攝郴州 (Đỗ Phủ)
• Tòng Ải Điếm đáo Ninh Minh châu - 從隘店到寧明州 (Lê Quýnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một bộ lạc ở miền Bắc Trung Quốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một nước ở phía bắc Trung Quốc thời xưa.
2. (Danh) Một bộ tộc ở phía bắc Trung Quốc thời xưa.
3. (Tính) Thanh tĩnh, thâm trầm. ◇Thi Kinh 詩經: “Mạch kì đức âm, Kì đức khắc minh” 貊其德音, 其德克明 (Đại nhã 大雅, Hoàng hĩ 皇矣) (Văn vương) Đức và lời thanh tĩnh thâm trầm, Có thể xem xét được phải trái.
2. (Danh) Một bộ tộc ở phía bắc Trung Quốc thời xưa.
3. (Tính) Thanh tĩnh, thâm trầm. ◇Thi Kinh 詩經: “Mạch kì đức âm, Kì đức khắc minh” 貊其德音, 其德克明 (Đại nhã 大雅, Hoàng hĩ 皇矣) (Văn vương) Đức và lời thanh tĩnh thâm trầm, Có thể xem xét được phải trái.
Từ điển Trần Văn Chánh
Các bộ lạc ở miền Đông Bắc Trung Quốc thời xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Mạch 貉 — Yên lặng.
Từ điển Trung-Anh
(1) name of a wild tribe
(2) silent
(2) silent
Từ ghép 1