Có 2 kết quả:

ㄌㄧˊmái ㄇㄞˊ
Âm Pinyin: ㄌㄧˊ, mái ㄇㄞˊ
Tổng nét: 14
Bộ: zhì 豸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶ノフノノ丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: BHWG (月竹田土)
Unicode: U+8C8D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: li, ly, mai, uất
Âm Nhật (onyomi): リ (ri), ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): たぬき (tanuki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lei4

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄌㄧˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

con cáo, con chồn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con cầy, con cáo. ◎Như: “cửu tiết li” 九節貍 loại cáo đuôi có chín đường vằn, “hương li” 香貍 con cầy hương. § Cũng có tên là “linh miêu” 靈貓.
2. Một âm là “uất”. (Danh) Mùi hôi thối.

Từ điển Thiều Chửu

① Con cầy, con cáo, con nào đuôi có chín đường vằn gọi là cửu tiết li 九節貍, con nào có hương lấy làm xạ dùng gọi là hương li 香貍 con cầy hương, cũng có tên là linh miêu 靈貓.
② Một âm là uất. Mùi hôi thối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 狸 (bộ 犭).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chồn, con cáo. Td: Hồ li ( chồn cáo ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Mai 埋 — Các âm khác là Li, Uất. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hôi thối — Xem Li, Mai.

Từ điển Trung-Anh

variant of 狸[li2]

Từ ghép 1

mái ㄇㄞˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mùi hôi thối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con cầy, con cáo. ◎Như: “cửu tiết li” 九節貍 loại cáo đuôi có chín đường vằn, “hương li” 香貍 con cầy hương. § Cũng có tên là “linh miêu” 靈貓.
2. Một âm là “uất”. (Danh) Mùi hôi thối.