Có 1 kết quả:
pí ㄆㄧˊ
Tổng nét: 17
Bộ: zhì 豸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰豸𣬉
Nét bút: ノ丶丶ノフノノノ丨フノ丶一一フノフ
Thương Hiệt: BHHWP (月竹竹田心)
Unicode: U+8C94
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)
• Đề Bạch Hạc miếu - 題白鶴廟 (Vương Vụ Thành)
• Giá phát Thượng Kinh - 駕發上京 (Mã Tổ Thường)
• Hàn dịch 6 - 韓奕 6 (Khổng Tử)
• Hựu hoạ Tùng Thiện Vương “Xuân khuê”, vịnh cổ - 又和從善王春閨詠古 (Trần Đình Tân)
• Ngự lâu quan đào - 御樓觀濤 (Nguỵ Tiếp)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Tống bình tây đô đốc Trang Định đại vương phụng chiếu chinh Chiêm Thành - 送平西都督莊定大王奉詔征占城 (Trần Nguyên Đán)
• Xuân nhật yết Chiêu Lăng - 春日謁昭陵 (Trần Nhân Tông)
• Đề Bạch Hạc miếu - 題白鶴廟 (Vương Vụ Thành)
• Giá phát Thượng Kinh - 駕發上京 (Mã Tổ Thường)
• Hàn dịch 6 - 韓奕 6 (Khổng Tử)
• Hựu hoạ Tùng Thiện Vương “Xuân khuê”, vịnh cổ - 又和從善王春閨詠古 (Trần Đình Tân)
• Ngự lâu quan đào - 御樓觀濤 (Nguỵ Tiếp)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Tống bình tây đô đốc Trang Định đại vương phụng chiếu chinh Chiêm Thành - 送平西都督莊定大王奉詔征占城 (Trần Nguyên Đán)
• Xuân nhật yết Chiêu Lăng - 春日謁昭陵 (Trần Nhân Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại mãnh thú, giống như hổ, lông trắng tro. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn giáp diệu sương tì hổ túc” 萬甲耀霜貔虎肅 (Quan duyệt thủy trận 觀閱水陣) Muôn áo giáp ánh sương, oai nghiêm như hùm báo.
2. (Danh) § Xem “tì hưu” 貔貅.
2. (Danh) § Xem “tì hưu” 貔貅.
Từ điển Thiều Chửu
① Tì hưu 貔貅 con gấu trắng (bạch hùng), một giống thú rất mạnh, cho nên đời xưa các dũng sĩ gọi là tì hưu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài mãnh thú, tựa như con báo, cực dữ.
Từ điển Trung-Anh
Từ ghép 1