Có 2 kết quả:
Bèi ㄅㄟˋ • bèi ㄅㄟˋ
Tổng nét: 7
Bộ: bèi 貝 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: BUC (月山金)
Unicode: U+8C9D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bối
Âm Nôm: bói, bối, búi, buổi, mấy, mới, với, vuối
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): かい (kai)
Âm Hàn: 패, 배
Âm Quảng Đông: bui3
Âm Nôm: bói, bối, búi, buổi, mấy, mới, với, vuối
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): かい (kai)
Âm Hàn: 패, 배
Âm Quảng Đông: bui3
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Cửu nguyệt ngũ nhật dạ xuất bàn môn, bạc vu hồ gian ngẫu thành mật hội, toạ thượng thư trình Hoàng uý - 九月五日夜出盤門泊于湖間偶成密會坐上書呈黃尉 (Tô Thuấn Khâm)
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Hán Vũ - 漢武 (Dương Ức)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Mậu Dần niên tứ nguyệt thập lục dạ thù An Lạc tự chủ kinh tế bộ trưởng Nguyễn Khoa Kỳ tiên sinh lục thập thọ chiêu ẩm - 戊寅年四月十六夜酬安樂寺主經濟部長阮科淇先生六十壽招飲 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thôn trang hàn dạ nhiên sơn mộc dĩ tự ôn nhân tác - 村莊寒夜燃山木以自溫因作 (Bùi Huy Bích)
• Tống kỹ nhân xuất gia - 送妓人出家 (Dương Tuân Bá)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Vãn thu tham thiền - 晚秋參禪 (Ngô Thì Nhậm)
• Cửu nguyệt ngũ nhật dạ xuất bàn môn, bạc vu hồ gian ngẫu thành mật hội, toạ thượng thư trình Hoàng uý - 九月五日夜出盤門泊于湖間偶成密會坐上書呈黃尉 (Tô Thuấn Khâm)
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Hán Vũ - 漢武 (Dương Ức)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Mậu Dần niên tứ nguyệt thập lục dạ thù An Lạc tự chủ kinh tế bộ trưởng Nguyễn Khoa Kỳ tiên sinh lục thập thọ chiêu ẩm - 戊寅年四月十六夜酬安樂寺主經濟部長阮科淇先生六十壽招飲 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thôn trang hàn dạ nhiên sơn mộc dĩ tự ôn nhân tác - 村莊寒夜燃山木以自溫因作 (Bùi Huy Bích)
• Tống kỹ nhân xuất gia - 送妓人出家 (Dương Tuân Bá)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Vãn thu tham thiền - 晚秋參禪 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Bei
Từ ghép 37
Bèi · Bù tuō 貝佈托 • Bèi bǎo 貝寶 • Bèi duō fēn 貝多芬 • Bèi ěr 貝爾 • Bèi ěr fǎ sī tè 貝爾法斯特 • Bèi ěr gé lái dé 貝爾格萊德 • Bèi ěr gé lè 貝爾格勒 • Bèi ěr Hú 貝爾湖 • Bèi ěr mò bāng 貝爾墨邦 • Bèi ěr mò pān 貝爾莫潘 • Bèi ěr Shí yàn shì 貝爾實驗室 • Bèi jiā ěr Hú 貝加爾湖 • Bèi jiā lái 貝加萊 • Bèi jiǔ 貝九 • Bèi kǎ Gǔ dì 貝卡谷地 • Bèi kè 貝克 • Bèi kè ěr 貝克爾 • Bèi kè hàn mǔ 貝克漢姆 • Bèi lā 貝拉 • Bèi lā mǐ 貝拉米 • Bèi lǐ sī 貝里斯 • Bèi lì kǎ dēng 貝利卡登 • Bèi lú sī kē ní 貝盧斯科尼 • Bèi lǔ tè 貝魯特 • Bèi nà qí ěr · Bù tuō 貝娜齊爾布托 • Bèi nà tōng 貝納通 • Bèi nán 貝南 • Bèi nèi tè 貝內特 • Bèi níng 貝寧 • Bèi nǔ lì 貝努力 • Bèi tǎ sī màn 貝塔斯曼 • Bèi yà tè lì kè sī 貝婭特麗克絲 • Bèi yè sī 貝葉斯 • Bèi Yù míng 貝聿銘 • Hā lì · Bèi ruì 哈莉貝瑞 • Hé lì · Bèi ruì 荷莉貝瑞 • Kè lǐ sī tīng · Bèi ěr 克里斯汀貝爾
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. con sò, hến
2. vật quý
3. tiền tệ
2. vật quý
3. tiền tệ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sò, hến.
2. (Danh) Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền, gọi là “bối hóa” 貝貨.
3. (Danh) § Xem “bảo bối” 寶貝.
4. (Danh) Tên một nhạc khí thời xưa, làm bằng sò ốc, dùng trong Phạm nhạc 梵樂.
5. (Danh) Nói tắt của “bối-đa” 貝多 hoặc “bối-đa-la thụ” 貝多羅樹. § Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối viết kinh gọi là “bối diệp kinh” 貝葉經.
6. (Danh) Họ “Bối”.
2. (Danh) Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền, gọi là “bối hóa” 貝貨.
3. (Danh) § Xem “bảo bối” 寶貝.
4. (Danh) Tên một nhạc khí thời xưa, làm bằng sò ốc, dùng trong Phạm nhạc 梵樂.
5. (Danh) Nói tắt của “bối-đa” 貝多 hoặc “bối-đa-la thụ” 貝多羅樹. § Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối viết kinh gọi là “bối diệp kinh” 貝葉經.
6. (Danh) Họ “Bối”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Loài sò, hến (nói chung);
② Tiền thời xưa làm bằng vỏ sò, vỏ hến;
③ Quý giá, quý báu: 寶貝 Đồ quý báu;
④ (lí) Bel (đơn vị do công suất dùng trong điện học hoặc âm học);
⑤ Cây bối đa 貝葉經 Kinh viết bằng lá cây bối đa;
⑥ [Bèi] (Họ) Bối.
② Tiền thời xưa làm bằng vỏ sò, vỏ hến;
③ Quý giá, quý báu: 寶貝 Đồ quý báu;
④ (lí) Bel (đơn vị do công suất dùng trong điện học hoặc âm học);
⑤ Cây bối đa 貝葉經 Kinh viết bằng lá cây bối đa;
⑥ [Bèi] (Họ) Bối.
Từ điển Trung-Anh
(1) cowrie
(2) shellfish
(3) currency (archaic)
(2) shellfish
(3) currency (archaic)
Từ ghép 83
Ā bèi ěr 阿貝爾 • Ā dí sī Ā bèi bā 阿迪斯阿貝巴 • Áó bèi dé 敖貝得 • Bā bèi duō 巴貝多 • bā bèi xī yà yuán chóng bìng 巴貝西亞原蟲病 • bǎo bèi 寶貝 • bǎo bèi gē da 寶貝疙瘩 • bèi chǐ 貝齒 • bèi diāo 貝雕 • bèi duō 貝多 • bèi duō luó shù 貝多羅樹 • bèi guǒ 貝果 • bèi ké 貝殼 • bèi kè 貝克 • bèi kè lè ěr 貝克勒爾 • bèi kér 貝殼兒 • bèi léi mào 貝雷帽 • bèi lèi 貝類 • bèi mǔ 貝母 • bèi níng 貝寧 • bèi qiū 貝丘 • bèi sī 貝司 • bèi sī 貝斯 • bèi sī jí tā 貝斯吉他 • bèi tǎ 貝塔 • bèi yè 貝葉 • bèi yè jīng 貝葉經 • bèi yè zōng 貝葉棕 • Chuān bèi 川貝 • Dá lǎng bèi ěr 達朗貝爾 • dān bèi 丹貝 • diàn bèi sī 電貝斯 • É lè bèi gé · Dào ěr jí 額勒貝格道爾吉 • fàn cè bèi yè 梵冊貝葉 • fēi ā bèi ěr 非阿貝爾 • fēn bèi 分貝 • Fú lù bèi ěr 福祿貝爾 • gān bèi 乾貝 • Hā bèi ěr 哈貝爾 • Hā bèi mǎ sī 哈貝馬斯 • Hā kè bèi lì · Fēn Lì xiǎn Jì 哈克貝利芬歷險記 • hēi bèi 黑貝 • Hū lún bèi ěr 呼倫貝爾 • Hū lún bèi ěr cǎo yuán 呼倫貝爾草原 • Hū lún bèi ěr méng 呼倫貝爾盟 • Hū lún bèi ěr shì 呼倫貝爾市 • hù bèi 護貝 • hù bèi jī 護貝機 • hù bèi jiāo mó 護貝膠膜 • hù bèi mó 護貝膜 • jī xián bèi sī 擊弦貝斯 • jí bèi 吉貝 • kǎ mén bèi 卡門貝 • Kǎn bèi ěr 坎貝爾 • Kǎn bèi ěr zhū rú cāng shǔ 坎貝爾侏儒倉鼠 • kǎo bèi 拷貝 • Kǒng sī bèi gé 孔斯貝格 • lóng gōng bèi 龍宮貝 • Lǚ bèi kè 呂貝克 • Mǎ ěr bèi kè 馬爾貝克 • mǎ nǎo bèi 瑪瑙貝 • mǎ shì zhēn zhū bèi 馬氏珍珠貝 • Mù jiā bèi 穆加貝 • Nuò bèi ěr 諾貝爾 • Nuò bèi ěr Hé píng jiǎng 諾貝爾和平獎 • Nuò bèi ěr Jiǎng 諾貝爾獎 • Nuò bèi ěr Wén xué Jiǎng 諾貝爾文學獎 • Nuò bèi ěr Wù lǐ xué Jiǎng 諾貝爾物理學獎 • Páng bèi 龐貝 • Qiē ěr nuò bèi lì 切爾諾貝利 • shàn bèi 扇貝 • Shén qí Bǎo bèi 神奇寶貝 • Shèng dé kè xù bèi lǐ 聖德克旭貝里 • Sī tǎn bèi kè 斯坦貝克 • Téng sī bèi gé 滕斯貝格 • tiān bèi 天貝 • xiān bèi 仙貝 • xián bèi sī 弦貝斯 • Xiǎo bèi 小貝 • xīn bèi tè 辛貝特 • Yà dì sī Yà bèi bā 亞的斯亞貝巴 • yí bèi 貽貝 • Yuē hàn · Lā bèi 約翰拉貝