Có 1 kết quả:
zhēn ㄓㄣ
Tổng nét: 9
Bộ: bèi 貝 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⺊貝
Nét bút: 丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: YBUC (卜月山金)
Unicode: U+8C9E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trinh
Âm Nôm: riêng, tranh, trinh
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): さだ (sada)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zing1
Âm Nôm: riêng, tranh, trinh
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): さだ (sada)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zing1
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài - 感懷 (Khuyết danh Việt Nam)
• Điếu Phan Đình Phùng - 弔潘廷逢 (Phan Trọng Mưu)
• Độc Bộ Triệu Vương từ - 獨步趙王祠 (Dương Đức Kỳ)
• Đồng Nhân châu - 同仁洲 (Bùi Cơ Túc)
• Đông tùng thi - 冬松詩 (Đào Công Chính)
• Hạnh Viên hoa hạ tặng Lưu lang trung - 杏園花下贈劉郎中 (Bạch Cư Dị)
• Huỳnh Cung vũ - 黌宮宇 (Bùi Cơ Túc)
• Loạn hậu quy cố viên vịnh mai - 亂後歸故園詠梅 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Lưỡng chu các - 兩朱閣 (Bạch Cư Dị)
• Tây Mỗ Thánh Mẫu từ - 西姆聖母祠 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Điếu Phan Đình Phùng - 弔潘廷逢 (Phan Trọng Mưu)
• Độc Bộ Triệu Vương từ - 獨步趙王祠 (Dương Đức Kỳ)
• Đồng Nhân châu - 同仁洲 (Bùi Cơ Túc)
• Đông tùng thi - 冬松詩 (Đào Công Chính)
• Hạnh Viên hoa hạ tặng Lưu lang trung - 杏園花下贈劉郎中 (Bạch Cư Dị)
• Huỳnh Cung vũ - 黌宮宇 (Bùi Cơ Túc)
• Loạn hậu quy cố viên vịnh mai - 亂後歸故園詠梅 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Lưỡng chu các - 兩朱閣 (Bạch Cư Dị)
• Tây Mỗ Thánh Mẫu từ - 西姆聖母祠 (Khiếu Năng Tĩnh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trong trắng, tiết hạnh
2. trung thành
2. trung thành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Việc bói toán. ◇Chu Lễ 周禮: “Phàm quốc đại trinh, bốc lập quân, bốc đại phong” 凡國大貞, 卜立君, 卜大封 (Xuân quan 春官, Đại bốc 大卜) Thường việc xem bói quan trọng trong nước, có: bói lập vua, bói lễ phong lớn (ban phát đất đai, chức tước).
2. (Danh) Tiết hạnh (của con gái không thất thân, của đàn bà không chịu lấy chồng khác). ◇Lưu Xoa 劉叉: “Quân mạc hiềm xú phụ, Xú phụ tử thủ trinh” 君莫嫌醜婦, 醜婦死守貞 (Cổ oán 古怨) Chàng chớ nên chán ghét vợ xấu, Vợ xấu thà chết mà giữ tiết hạnh.
3. (Tính) Chính đính, ngay thẳng, trung thành, khảng khái. ◎Như: “trinh sĩ” 貞士 kẻ sĩ ngay thẳng, “trinh thần” 貞臣 tôi trung.
4. (Tính) Cứng, chắc, tốt. ◎Như: “trinh thạch” 貞石 đá cứng, đá quý, “trinh mộc” 貞木 gỗ chắc, gỗ tốt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngã kim thử chúng, vô phục chi diệp, thuần hữu trinh thật. Xá Lợi Phất, như thị tăng thượng mạn nhân, thối diệc giai hĩ” 我今此眾, 無復枝葉, 純有貞實, 舍利弗, 如是增上慢人, 退亦佳矣 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Bây giờ trong hội chúng này của ta, không còn nhành lá (vụn vặt) nữa, chỉ toàn là những hạt dắn chắc. Xá Lợi Phất, những kẻ tăng thượng mạn như vậy, lui ra cũng tốt thôi.
5. (Động) Bói xem, bốc vấn. ◇Chu Lễ 周禮: “Quý đông, trần ngọc, dĩ trinh lai tuế chi mĩ ác” 季冬, 陳玉, 以貞來歲之媺惡 (Xuân quan 春官, Thiên phủ 天府) Cuối mùa đông, bày ngọc, để bói xem năm tới tốt hay xấu.
2. (Danh) Tiết hạnh (của con gái không thất thân, của đàn bà không chịu lấy chồng khác). ◇Lưu Xoa 劉叉: “Quân mạc hiềm xú phụ, Xú phụ tử thủ trinh” 君莫嫌醜婦, 醜婦死守貞 (Cổ oán 古怨) Chàng chớ nên chán ghét vợ xấu, Vợ xấu thà chết mà giữ tiết hạnh.
3. (Tính) Chính đính, ngay thẳng, trung thành, khảng khái. ◎Như: “trinh sĩ” 貞士 kẻ sĩ ngay thẳng, “trinh thần” 貞臣 tôi trung.
4. (Tính) Cứng, chắc, tốt. ◎Như: “trinh thạch” 貞石 đá cứng, đá quý, “trinh mộc” 貞木 gỗ chắc, gỗ tốt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngã kim thử chúng, vô phục chi diệp, thuần hữu trinh thật. Xá Lợi Phất, như thị tăng thượng mạn nhân, thối diệc giai hĩ” 我今此眾, 無復枝葉, 純有貞實, 舍利弗, 如是增上慢人, 退亦佳矣 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Bây giờ trong hội chúng này của ta, không còn nhành lá (vụn vặt) nữa, chỉ toàn là những hạt dắn chắc. Xá Lợi Phất, những kẻ tăng thượng mạn như vậy, lui ra cũng tốt thôi.
5. (Động) Bói xem, bốc vấn. ◇Chu Lễ 周禮: “Quý đông, trần ngọc, dĩ trinh lai tuế chi mĩ ác” 季冬, 陳玉, 以貞來歲之媺惡 (Xuân quan 春官, Thiên phủ 天府) Cuối mùa đông, bày ngọc, để bói xem năm tới tốt hay xấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiết, khí tiết, trong sạch, chính đính, liêm khiết, ngay thẳng, khảng khái:堅貞 Giữ vững khí tiết, kiên trinh; 堅貞不屈 Khảng khái không khuất phục; 忠貞 Trung thành liêm khiết;
② Trinh, trinh tiết:貞女 Trinh nữ, gái còn tân; 貞婦 Trinh phụ, người đàn bà tiết hạnh;
③ Tinh thành;
④ Sự hiến dâng;
⑤ (văn) Bói: 貞蔔 Bói, bói toán.
② Trinh, trinh tiết:貞女 Trinh nữ, gái còn tân; 貞婦 Trinh phụ, người đàn bà tiết hạnh;
③ Tinh thành;
④ Sự hiến dâng;
⑤ (văn) Bói: 貞蔔 Bói, bói toán.
Từ điển Trung-Anh
chaste
Từ ghép 19
Ān zhēn 安貞 • Bái Sù zhēn 白素貞 • jiān zhēn 堅貞 • jiān zhēn bù qū 堅貞不屈 • jiān zhēn bù yú 堅貞不渝 • nǚ zhēn 女貞 • sān zhēn jiǔ liè 三貞九烈 • tóng zhēn 童貞 • Yǒng zhēn Gé xīn 永貞革新 • Yǒng zhēn nèi shàn 永貞內禪 • zhēn cāo 貞操 • zhēn cāo dài 貞操帶 • zhēn jié 貞潔 • zhēn jié 貞節 • zhēn jié pái fāng 貞節牌坊 • zhēn liè 貞烈 • zhēn nǚ 貞女 • zhōng zhēn 忠貞 • zhōng zhēn bù yú 忠貞不渝