Có 1 kết quả:

cái ㄘㄞˊ
Âm Pinyin: cái ㄘㄞˊ
Tổng nét: 10
Bộ: bèi 貝 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶一丨ノ
Thương Hiệt: BCDH (月金木竹)
Unicode: U+8CA1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tài
Âm Nôm: tài
Âm Nhật (onyomi): ザイ (zai), サイ (sai), ゾク (zoku)
Âm Nhật (kunyomi): たから (takara)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: coi4

Tự hình 3

Dị thể 5

1/1

cái ㄘㄞˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

của cải

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiền, của (chỉ chung các thứ như tiền nong, đồ đạc, nhà cửa, ruộng đất, v.v.). ◎Như: “tài sản” 財產 của cải, “sinh tài” 生財 hàng hóa, đồ đạc nhà buôn, “nhân vị tài tử, điểu vị thực vong” 人為財死, 鳥為食亡 người chết vì tiền của, chim chết vì miếng ăn.
2. (Danh) Tài năng. § Thông “tài” 才.
3. (Động) Liệu, đoán. § Thông “tài” 裁. ◇Sử Kí 史記: “Sở tứ kim, trần chi lang vũ hạ, quân lại quá, triếp lệnh tài thủ vi dụng, kim vô nhập gia giả” 所賜金, 陳之廊廡下, 軍吏過, 輒令財取為用, 金無入家者 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Bao nhiêu vàng của vua ban cho, (Đậu) Anh bày ngoài hành lang, dưới mái cửa, tướng sĩ đi qua, liền bảo họ cứ liệu lấy mà dùng, vàng không vào nhà.
4. (Phó) Vừa mới, vừa chỉ. § Thông “tài” 纔.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiền của: 錢財 Tiền của, của cải; 愛財如命 Coi đồng tiền như mạng sống;
② (văn) Vừa mới (dùng như 裁, bộ 衣 và 才, bộ 扌).

Từ điển Trung-Anh

(1) money
(2) wealth
(3) riches
(4) property
(5) valuables

Từ ghép 96

ài cái 愛財ài cái rú mìng 愛財如命bù yì zhī cái 不義之財cái bǎo 財寶cái bào 財報cái bó 財帛cái chǎn 財產cái chǎn gōng zhèng 財產公證cái chǎn jià zhí 財產價值cái chǎn quán 財產權cái dà qì cū 財大氣粗cái dōng 財東cái fá 財閥cái fù 財富cái fù 財賦cái jīng 財經cái kuài 財會cái lì 財利cái lì 財力cái lù 財路cái mào 財貿cái mí 財迷cái mí xīn qiào 財迷心竅cái nián 財年cái quán 財權cái shén 財神cái shén yé 財神爺cái shì 財勢cái shuì 財稅cái shuì tīng 財稅廳cái tuán 財團cái wù 財務cái wù 財物cái wù dà chén 財務大臣cái wù mì shū 財務秘書cái wù ruǎn jiàn 財務軟件cái wù zài bǎo xiǎn 財務再保險cái xiàng 財相cái yuán 財源cái yuán gǔn gǔn 財源滾滾cái zhǎng 財長cái zhèng 財政cái zhèng bù zhǎng 財政部長cái zhèng dà chén 財政大臣cái zhèng nián dù 財政年度cái zhǔ 財主dǎ jī shè huì cái fù 打擊社會財富fā cái 發財fā cái chē 發財車fā cái zhì fù 發財致富fā hèng cái 發橫財fú cái 浮財gōng gòng cái chǎn 公共財產gōng sī lǐ cái 公司理財gōng xǐ fā cái 恭喜發財hé qì shēng cái 和氣生財hèng cái 橫財hūn qián cái chǎn gōng zhèng 婚前財產公證jiàn cái qǐ yì 見財起意jīng shén cái fù 精神財富jiǔ sè cái qì 酒色財氣láo mín shāng cái 勞民傷財lǐ cái 理財lǐ cái xué 理財學liǎn cái 斂財mǎi lù cái 買路財mín qióng cái jìn 民窮財盡móu cái hài mìng 謀財害命pàn cái 拚財pò cái 破財pò cái miǎn zāi 破財免災qián cái 錢財rén cái liǎng kōng 人財兩空rén wèi cái sǐ , niǎo wèi shí wáng 人為財死,鳥為食亡shàn cái 善財shàn cái nán shě 善財難捨shēng cái 生財shēng cái yǒu dào 生財有道shēng guān fā cái 升官發財shǒu cái nú 守財奴shǒu xí cái wù guān 首席財務官shū cái zhàng yì 疏財仗義shū cái zhòng yì 疏財重義tān cái 貪財tú cái hài mìng 圖財害命tǔ cái zhǔ 土財主wàn guàn jiā cái 萬貫家財xiǎo fā cái 小發財xié cái 邪財xìn bào cái jīng xīn wén 信報財經新聞zhàng yì shū cái 仗義疏財zhāo cái 招財zhāo cái jìn bǎo 招財進寶zhāo cái māo 招財貓zī cái 貲財zī cái 資財