Có 2 kết quả:
Gòng ㄍㄨㄥˋ • gòng ㄍㄨㄥˋ
Tổng nét: 10
Bộ: bèi 貝 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱工貝
Nét bút: 一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MBUC (一月山金)
Unicode: U+8CA2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cống
Âm Nôm: cóng, cống, gỏng, gúng, xống
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): みつ.ぐ (mitsu.gu)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gung3
Âm Nôm: cóng, cống, gỏng, gúng, xống
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): みつ.ぐ (mitsu.gu)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gung3
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Nùng chiếu - 平儂詔 (Lý Thái Tông)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 03 - 下賀洲雜記其三 (Cao Bá Quát)
• Hoạ tặng Cửu Giang thành quán chủ cống sinh Lã Triệu Tường - 和贈九江城館主貢生呂肇祥 (Phan Huy Ích)
• Kỳ lân mộ - 騏麟墓 (Nguyễn Du)
• Tặng An Nam quốc sứ thần kỳ 2 - 贈安南國使臣其二 (Lý Tuý Quang)
• Thừa Thẩm bát trượng Đông Mỹ trừ thiện bộ viên ngoại, trở vũ vị toại trì hạ, phụng ký thử thi - 承沈八丈東美除膳部員外,阻雨未遂馳賀,奉寄此詩 (Đỗ Phủ)
• Tống Cố Huống Tứ thượng cận thúc phụ - 送顧況泗上覲叔父 (Trương Kế)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ xuất sứ An Nam - 送南宮舍人趙子期出使安南 (Tô Thiên Tước)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 03 - 下賀洲雜記其三 (Cao Bá Quát)
• Hoạ tặng Cửu Giang thành quán chủ cống sinh Lã Triệu Tường - 和贈九江城館主貢生呂肇祥 (Phan Huy Ích)
• Kỳ lân mộ - 騏麟墓 (Nguyễn Du)
• Tặng An Nam quốc sứ thần kỳ 2 - 贈安南國使臣其二 (Lý Tuý Quang)
• Thừa Thẩm bát trượng Đông Mỹ trừ thiện bộ viên ngoại, trở vũ vị toại trì hạ, phụng ký thử thi - 承沈八丈東美除膳部員外,阻雨未遂馳賀,奉寄此詩 (Đỗ Phủ)
• Tống Cố Huống Tứ thượng cận thúc phụ - 送顧況泗上覲叔父 (Trương Kế)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ xuất sứ An Nam - 送南宮舍人趙子期出使安南 (Tô Thiên Tước)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Gong
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cống nạp, dâng
2. tiến cử
3. sông Cống
2. tiến cử
3. sông Cống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hiến nạp, dâng nạp (cho thiên tử). ◇Sử Kí 史記: “Các dĩ kì chức lai cống” 各以其職來貢 (Ngũ đế bổn kỉ 五帝本紀) Các quan theo chức vị đến dâng nạp.
2. (Động) Tiến cử (nhân tài). ◇Lễ Kí 禮記: “Chư hầu tuế hiến, cống sĩ ư thiên tử” 諸侯歲獻, 貢士於天子 (Xạ nghĩa 射義) Chư hầu hằng năm hiến nạp, tiến cử nhân tài cho nhà vua.
3. (Động) Ban cho, tặng. § Thông “cống” 贛.
4. (Động) Cáo, bảo cho biết.
5. (Danh) Người tài, thời nhà Đường, do các châu, huyện tiến cử lên triều đình, gọi là “hương cống” 鄉貢 (coi như thi đỗ cử nhân).
6. (Danh) Vật phẩm đem dâng nạp. ◎Như: “tiến cống” 進貢 dâng nạp phẩm vật.
7. (Danh) Một thứ thuế ruộng thời cổ.
8. (Danh) Họ “Cống”.
9. (Danh) “Tây Cống” 西貢 Sài-gòn.
2. (Động) Tiến cử (nhân tài). ◇Lễ Kí 禮記: “Chư hầu tuế hiến, cống sĩ ư thiên tử” 諸侯歲獻, 貢士於天子 (Xạ nghĩa 射義) Chư hầu hằng năm hiến nạp, tiến cử nhân tài cho nhà vua.
3. (Động) Ban cho, tặng. § Thông “cống” 贛.
4. (Động) Cáo, bảo cho biết.
5. (Danh) Người tài, thời nhà Đường, do các châu, huyện tiến cử lên triều đình, gọi là “hương cống” 鄉貢 (coi như thi đỗ cử nhân).
6. (Danh) Vật phẩm đem dâng nạp. ◎Như: “tiến cống” 進貢 dâng nạp phẩm vật.
7. (Danh) Một thứ thuế ruộng thời cổ.
8. (Danh) Họ “Cống”.
9. (Danh) “Tây Cống” 西貢 Sài-gòn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cống, cống nạp, nộp cống, triều cống, dâng lên;
② Tiến cử lên: 貢士 Kẻ sĩ được tiến cử lên;
③ (văn) Thi đỗ: 鄉貢 Đỗ cử nhân;
④ (cũ) Thuế cống, thuế ruộng (thời xưa);
⑤ (văn) Cáo, bảo;
⑥ [Gòng] (Họ) Cống.
② Tiến cử lên: 貢士 Kẻ sĩ được tiến cử lên;
③ (văn) Thi đỗ: 鄉貢 Đỗ cử nhân;
④ (cũ) Thuế cống, thuế ruộng (thời xưa);
⑤ (văn) Cáo, bảo;
⑥ [Gòng] (Họ) Cống.
Từ điển Trung-Anh
(1) to offer tribute
(2) tribute
(3) gifts
(2) tribute
(3) gifts
Từ ghép 28
cháo gòng 朝貢 • Chéng gòng 呈貢 • Chéng gòng xiàn 呈貢縣 • Fú gòng 福貢 • Fú gòng xiàn 福貢縣 • gòng dōu lā 貢都拉 • gòng duō lā 貢多拉 • gòng fù 貢賦 • gòng gāo wǒ màn 貢高我慢 • gòng guó 貢國 • gòng pǐn 貢品 • gòng shēng 貢生 • gòng shì 貢士 • gòng wán 貢丸 • gòng wù 貢物 • gòng xiàn 貢獻 • gòng xiàn zhě 貢獻者 • jìn gòng 進貢 • lǐ lùn gòng xiàn 理論貢獻 • nà gòng 納貢 • Xī gòng 西貢 • xiāng gòng 鄉貢 • Zhāng gòng 章貢 • Zhāng gòng qū 章貢區 • Zì gòng 自貢 • Zì gòng shì 自貢市 • Zuǒ gòng 左貢 • Zuǒ gòng xiàn 左貢縣