Có 2 kết quả:
Gòng ㄍㄨㄥˋ • gòng ㄍㄨㄥˋ
Tổng nét: 10
Bộ: bèi 貝 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱工貝
Nét bút: 一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MBUC (一月山金)
Unicode: U+8CA2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cống
Âm Nôm: cóng, cống, gỏng, gúng, xống
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): みつ.ぐ (mitsu.gu)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gung3
Âm Nôm: cóng, cống, gỏng, gúng, xống
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): みつ.ぐ (mitsu.gu)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gung3
Tự hình 3
Dị thể 1
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Gong
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cống nạp, dâng
2. tiến cử
3. sông Cống
2. tiến cử
3. sông Cống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hiến nạp, dâng nạp (cho thiên tử). ◇Sử Kí 史記: “Các dĩ kì chức lai cống” 各以其職來貢 (Ngũ đế bổn kỉ 五帝本紀) Các quan theo chức vị đến dâng nạp.
2. (Động) Tiến cử (nhân tài). ◇Lễ Kí 禮記: “Chư hầu tuế hiến, cống sĩ ư thiên tử” 諸侯歲獻, 貢士於天子 (Xạ nghĩa 射義) Chư hầu hằng năm hiến nạp, tiến cử nhân tài cho nhà vua.
3. (Động) Ban cho, tặng. § Thông “cống” 贛.
4. (Động) Cáo, bảo cho biết.
5. (Danh) Người tài, thời nhà Đường, do các châu, huyện tiến cử lên triều đình, gọi là “hương cống” 鄉貢 (coi như thi đỗ cử nhân).
6. (Danh) Vật phẩm đem dâng nạp. ◎Như: “tiến cống” 進貢 dâng nạp phẩm vật.
7. (Danh) Một thứ thuế ruộng thời cổ.
8. (Danh) Họ “Cống”.
9. (Danh) “Tây Cống” 西貢 Sài-gòn.
2. (Động) Tiến cử (nhân tài). ◇Lễ Kí 禮記: “Chư hầu tuế hiến, cống sĩ ư thiên tử” 諸侯歲獻, 貢士於天子 (Xạ nghĩa 射義) Chư hầu hằng năm hiến nạp, tiến cử nhân tài cho nhà vua.
3. (Động) Ban cho, tặng. § Thông “cống” 贛.
4. (Động) Cáo, bảo cho biết.
5. (Danh) Người tài, thời nhà Đường, do các châu, huyện tiến cử lên triều đình, gọi là “hương cống” 鄉貢 (coi như thi đỗ cử nhân).
6. (Danh) Vật phẩm đem dâng nạp. ◎Như: “tiến cống” 進貢 dâng nạp phẩm vật.
7. (Danh) Một thứ thuế ruộng thời cổ.
8. (Danh) Họ “Cống”.
9. (Danh) “Tây Cống” 西貢 Sài-gòn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cống, cống nạp, nộp cống, triều cống, dâng lên;
② Tiến cử lên: 貢士 Kẻ sĩ được tiến cử lên;
③ (văn) Thi đỗ: 鄉貢 Đỗ cử nhân;
④ (cũ) Thuế cống, thuế ruộng (thời xưa);
⑤ (văn) Cáo, bảo;
⑥ [Gòng] (Họ) Cống.
② Tiến cử lên: 貢士 Kẻ sĩ được tiến cử lên;
③ (văn) Thi đỗ: 鄉貢 Đỗ cử nhân;
④ (cũ) Thuế cống, thuế ruộng (thời xưa);
⑤ (văn) Cáo, bảo;
⑥ [Gòng] (Họ) Cống.
Từ điển Trung-Anh
(1) to offer tribute
(2) tribute
(3) gifts
(2) tribute
(3) gifts
Từ ghép 28
cháo gòng 朝貢 • Chéng gòng 呈貢 • Chéng gòng xiàn 呈貢縣 • Fú gòng 福貢 • Fú gòng xiàn 福貢縣 • gòng dōu lā 貢都拉 • gòng duō lā 貢多拉 • gòng fù 貢賦 • gòng gāo wǒ màn 貢高我慢 • gòng guó 貢國 • gòng pǐn 貢品 • gòng shēng 貢生 • gòng shì 貢士 • gòng wán 貢丸 • gòng wù 貢物 • gòng xiàn 貢獻 • gòng xiàn zhě 貢獻者 • jìn gòng 進貢 • lǐ lùn gòng xiàn 理論貢獻 • nà gòng 納貢 • Xī gòng 西貢 • xiāng gòng 鄉貢 • Zhāng gòng 章貢 • Zhāng gòng qū 章貢區 • Zì gòng 自貢 • Zì gòng shì 自貢市 • Zuǒ gòng 左貢 • Zuǒ gòng xiàn 左貢縣