Có 2 kết quả:

Gòng ㄍㄨㄥˋgòng ㄍㄨㄥˋ
Âm Pinyin: Gòng ㄍㄨㄥˋ, gòng ㄍㄨㄥˋ
Tổng nét: 10
Bộ: bèi 貝 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MBUC (一月山金)
Unicode: U+8CA2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cống
Âm Nôm: cóng, cống, gỏng, gúng, xống
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): みつ.ぐ (mitsu.gu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gung3

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

gòng ㄍㄨㄥˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cống nạp, dâng
2. tiến cử
3. sông Cống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hiến nạp, dâng nạp (cho thiên tử). ◇Sử Kí 史記: “Các dĩ kì chức lai cống” 各以其職來貢 (Ngũ đế bổn kỉ 五帝本紀) Các quan theo chức vị đến dâng nạp.
2. (Động) Tiến cử (nhân tài). ◇Lễ Kí 禮記: “Chư hầu tuế hiến, cống sĩ ư thiên tử” 諸侯歲獻, 貢士於天子 (Xạ nghĩa 射義) Chư hầu hằng năm hiến nạp, tiến cử nhân tài cho nhà vua.
3. (Động) Ban cho, tặng. § Thông “cống” 贛.
4. (Động) Cáo, bảo cho biết.
5. (Danh) Người tài, thời nhà Đường, do các châu, huyện tiến cử lên triều đình, gọi là “hương cống” 鄉貢 (coi như thi đỗ cử nhân).
6. (Danh) Vật phẩm đem dâng nạp. ◎Như: “tiến cống” 進貢 dâng nạp phẩm vật.
7. (Danh) Một thứ thuế ruộng thời cổ.
8. (Danh) Họ “Cống”.
9. (Danh) “Tây Cống” 西貢 Sài-gòn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cống, cống nạp, nộp cống, triều cống, dâng lên;
② Tiến cử lên: 貢士 Kẻ sĩ được tiến cử lên;
③ (văn) Thi đỗ: 鄉貢 Đỗ cử nhân;
④ (cũ) Thuế cống, thuế ruộng (thời xưa);
⑤ (văn) Cáo, bảo;
⑥ [Gòng] (Họ) Cống.

Từ điển Trung-Anh

(1) to offer tribute
(2) tribute
(3) gifts

Từ ghép 28