Có 1 kết quả:

pín ㄆㄧㄣˊ
Âm Pinyin: pín ㄆㄧㄣˊ
Tổng nét: 11
Bộ: bèi 貝 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丶フノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: CSHC (金尸竹金)
Unicode: U+8CA7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bần
Âm Nôm: bần
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin), ビン (bin)
Âm Nhật (kunyomi): まず.しい (mazu.shii)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pan4

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

pín ㄆㄧㄣˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghèo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nghèo. ◎Như: “bần sĩ” 貧士 học trò nghèo.
2. (Tính) Thiếu. ◎Như: “bần huyết bệnh” 貧血病 bệnh thiếu máu.
3. (Tính) Lời nói nhún mình. ◎Như: “bần tăng” 貧僧 kẻ tu hành hèn dốt này.
4. (Tính) Lắm điều, lắm lời. ◎Như: “bần chủy” 貧嘴 lắm mồm.
5. (Động) Làm cho nghèo khó, thiếu thốn. ◇Tuân Tử 荀子: “Tắc thiên bất năng bần” 則天不能貧 (Thiên luận 天論) Thì trời không thể để cho nghèo khó.
6. (Danh) Hoàn cảnh nghèo khó, thiếu thốn. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử ưu đạo bất ưu bần” 君子憂道不憂貧 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử lo không đạt đạo, chứ không lo nghèo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghèo, bần, thiếu, túng: 貧戶 Nhà nghèo; 貧富 不均 Bần phú bất quân; 貧血 Thiếu máu;
② Lắm điều, lắm mồm, lắm lời: 他的嘴太貧了 Anh ấy lắm mồm quá.

Từ điển Trung-Anh

(1) poor
(2) inadequate
(3) deficient
(4) garrulous

Từ ghép 72

ān fù xù pín 安富恤貧ān pín lè dào 安貧樂道chì pín 赤貧chì pín rú xǐ 赤貧如洗cì pín 次貧dǎ fù jì pín 打富濟貧Dì zhōng Hǎi pín xuè 地中海貧血ér bù xián mǔ chǒu , gǒu bù xián jiā pín 兒不嫌母醜,狗不嫌家貧fàn pín 犯貧fǎng pín wèn kǔ 訪貧問苦fú pín 扶貧fú pín jì kùn 扶貧濟困hǎi yáng xìng pín xuè 海洋性貧血jì pín 濟貧jiā pín rú xǐ 家貧如洗jié fù jì pín 劫富濟貧lián dāo xì bāo pín xuè 鐮刀細胞貧血lián xíng xuè qiú pín xuè zhèng 鐮形血球貧血症nǎo pín xuè 腦貧血pín bìng jiāo jiā 貧病交加pín bìng jiāo pò 貧病交迫pín bù zú chǐ 貧不足恥pín dào 貧道pín fá 貧乏pín fù 貧富pín fù chā jù 貧富差距pín gù nóng 貧雇農pín hán 貧寒pín jí 貧瘠pín jiàn 貧賤pín jiàn bù néng yí 貧賤不能移pín kǔ 貧苦pín kuàng 貧礦pín kùn 貧困pín kùn dì qū 貧困地區pín kùn lǜ 貧困率pín mín 貧民pín mín kū 貧民窟pín mín qū 貧民區pín nóng 貧農pín qì 貧氣pín qiāng 貧腔pín qióng 貧窮pín qióng liáo dǎo 貧窮潦倒pín ruò 貧弱pín sēng 貧僧pín wú lì zhuī 貧無立錐pín wú lì zhuī zhī dì 貧無立錐之地pín xià zhōng nóng 貧下中農pín xiàng 貧相pín xuè 貧血pín xuè xìng huài sǐ 貧血性壞死pín xuè zhèng 貧血症pín yè 貧液pín yóu 貧油pín yóu 貧鈾pín yóu guó 貧油國pín zuǐ 貧嘴pín zuǐ bó shé 貧嘴薄舌pín zuǐ huá shé 貧嘴滑舌qīng pín 清貧shā fù jì pín 殺富濟貧shī xuè xìng pín xuè 失血性貧血shuǎ pín zuǐ 耍貧嘴tuō pín 脫貧tuō pín zhì fù 脫貧致富xián pín ài fù 嫌貧愛富xiào pín bù xiào chāng 笑貧不笑娼yī pín rú xǐ 一貧如洗zài shēng bù liáng xìng pín xuè 再生不良性貧血zhàng ài xìng pín xuè 障礙性貧血zǐ bù xián mǔ chǒu , gǒu bù xián jiā pín 子不嫌母醜,狗不嫌家貧