Có 2 kết quả:
zé ㄗㄜˊ • zhài ㄓㄞˋ
Tổng nét: 11
Bộ: bèi 貝 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱龶貝
Nét bút: 一一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: QMBUC (手一月山金)
Unicode: U+8CAC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trách, trái
Âm Nôm: trách
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): せ.める (se.meru)
Âm Hàn: 책, 채
Âm Quảng Đông: zaak3
Âm Nôm: trách
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): せ.める (se.meru)
Âm Hàn: 책, 채
Âm Quảng Đông: zaak3
Tự hình 6
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cơ thử - 饑鼠 (Nguyễn Khuyến)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Giá cô thiên (Nguyệt mãn Bồng Hồ xán lạn đăng) - 鷓鴣天(月滿蓬葫燦爛燈) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Khuyến Lý Công Uẩn tức đế vị - 勸李公蘊即帝位 (Lý Thái Tổ)
• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Phụng tuỳ bình nam nhung vụ kinh Hội An phố đề Quan phu tử miếu thi - 奉隨平南戎務經會安鋪題關夫子廟詩 (Uông Sĩ Điển)
• Thuật chí - 述志 (Tưởng Giới Thạch)
• Thước kiều tiên - Thất tịch - 鵲橋仙-七夕 (Tokugawa Mitsukuni)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Giá cô thiên (Nguyệt mãn Bồng Hồ xán lạn đăng) - 鷓鴣天(月滿蓬葫燦爛燈) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Khuyến Lý Công Uẩn tức đế vị - 勸李公蘊即帝位 (Lý Thái Tổ)
• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Phụng tuỳ bình nam nhung vụ kinh Hội An phố đề Quan phu tử miếu thi - 奉隨平南戎務經會安鋪題關夫子廟詩 (Uông Sĩ Điển)
• Thuật chí - 述志 (Tưởng Giới Thạch)
• Thước kiều tiên - Thất tịch - 鵲橋仙-七夕 (Tokugawa Mitsukuni)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cầu xin
2. trách mắng
2. trách mắng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phận sự phải làm. ◎Như: “trách nhậm” 責任 phần việc mình gánh nhận, “phụ trách” 負責 đảm nhận công việc, “quốc gia hưng vong, thất phu hữu trách” 國家興亡, 匹夫有責 nước thịnh vượng hay bại vong, người thường cũng có phận sự.
2. (Động) Đòi hỏi, yêu cầu. ◇Tả truyện 左傳: “Tống đa trách lộ ư Trịnh” 宋多責賂於鄭 (Hoàn Công thập tam niên 桓公十三年) Tống đòi hỏi nhiều tiền của ở nước Trịnh.
3. (Động) Đánh đòn, xử phạt. ◎Như: “trách mạ” 責罵 mắng phạt, “trượng trách” 杖責 đánh bằng gậy, “si trách” 笞責 đánh bằng roi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thí giáo xuất mã, như kì bất thắng, trách chi vị trì” 試教出馬, 如其不勝, 責之未遲 (Đệ ngũ hồi) Xin hãy thử cho đem ngựa ra đánh, hễ mà không thắng, thì trị tội cũng chưa muộn.
4. (Động) Hỏi vặn, cật vấn. ◎Như: “trách bị” 責備 khiển trách, “chỉ trách” 指責 chỉ trích.
5. Một âm là “trái”. (Danh) Nợ. § Thông “trái” 債.
2. (Động) Đòi hỏi, yêu cầu. ◇Tả truyện 左傳: “Tống đa trách lộ ư Trịnh” 宋多責賂於鄭 (Hoàn Công thập tam niên 桓公十三年) Tống đòi hỏi nhiều tiền của ở nước Trịnh.
3. (Động) Đánh đòn, xử phạt. ◎Như: “trách mạ” 責罵 mắng phạt, “trượng trách” 杖責 đánh bằng gậy, “si trách” 笞責 đánh bằng roi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thí giáo xuất mã, như kì bất thắng, trách chi vị trì” 試教出馬, 如其不勝, 責之未遲 (Đệ ngũ hồi) Xin hãy thử cho đem ngựa ra đánh, hễ mà không thắng, thì trị tội cũng chưa muộn.
4. (Động) Hỏi vặn, cật vấn. ◎Như: “trách bị” 責備 khiển trách, “chỉ trách” 指責 chỉ trích.
5. Một âm là “trái”. (Danh) Nợ. § Thông “trái” 債.
Từ điển Trung-Anh
(1) duty
(2) responsibility
(3) to reproach
(4) to blame
(2) responsibility
(3) to reproach
(4) to blame
Từ ghép 64
chī zé 笞責 • chì zé 叱責 • chì zé 斥責 • dū zé 督責 • fǎ lǜ zé rèn 法律責任 • fū yǎn sè zé 敷衍塞責 • fù yǒu zé rèn 負有責任 • fù zé 負責 • fù zé rén 負責人 • fù zé rèn 負責任 • gōng kāi zhǐ zé 公開指責 • guó jiā xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 國家興亡,匹夫有責 • hē zé 呵責 • héng jiā zhǐ zé 橫加指責 • jìn zé 盡責 • jìn zhí jìn zé 盡職盡責 • kāi tuō zuì zé 開脫罪責 • kē zé 苛責 • lián dài zé rèn 連帶責任 • liáo yǐ sè zé 聊以塞責 • miǎn zé shēng míng 免責聲明 • miǎn zé tiáo kuǎn 免責條款 • mín shì zé rèn 民事責任 • nóng cūn jiā tíng lián chǎn chéng bāo zé rèn zhì 農村家庭聯產承包責任制 • qǐ yè shè huì zé rèn 企業社會責任 • qiǎn zé 譴責 • qiǎn zé xiǎo shuō 譴責小說 • qiè zé 切責 • qiú quán zé bèi 求全責備 • rén rén yǒu zé 人人有責 • sè zé 塞責 • shī zé 失責 • shǒu tǔ yǒu zé 守土有責 • táo bì zé rèn 逃避責任 • tiān xià xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 天下興亡,匹夫有責 • wén zé zì fù 文責自負 • wèn zé 問責 • wèn zé xìng 問責性 • yán yǐ zé jǐ kuān yǐ dài rén 嚴以責己寬以待人 • yǒu zé rèn 有責任 • zé bèi 責備 • zé bèi qiú quán 責備求全 • zé chéng 責成 • zé dǎ 責打 • zé fá 責罰 • zé guài 責怪 • zé lìng 責令 • zé mà 責罵 • zé nàn 責難 • zé rèn 責任 • zé rèn gǎn 責任感 • zé rèn rén 責任人 • zé rèn shì gù 責任事故 • zé rèn xīn 責任心 • zé rèn zhì 責任制 • zé wú páng dài 責無旁貸 • zé yǒu yōu guī 責有攸歸 • zhēng míng zé shí 徵名責實 • zhí zé 職責 • zhǐ zé 指責 • zhòng zé 重責 • zhuān zé 專責 • zì zé 自責 • zuì zé 罪責
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phận sự phải làm. ◎Như: “trách nhậm” 責任 phần việc mình gánh nhận, “phụ trách” 負責 đảm nhận công việc, “quốc gia hưng vong, thất phu hữu trách” 國家興亡, 匹夫有責 nước thịnh vượng hay bại vong, người thường cũng có phận sự.
2. (Động) Đòi hỏi, yêu cầu. ◇Tả truyện 左傳: “Tống đa trách lộ ư Trịnh” 宋多責賂於鄭 (Hoàn Công thập tam niên 桓公十三年) Tống đòi hỏi nhiều tiền của ở nước Trịnh.
3. (Động) Đánh đòn, xử phạt. ◎Như: “trách mạ” 責罵 mắng phạt, “trượng trách” 杖責 đánh bằng gậy, “si trách” 笞責 đánh bằng roi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thí giáo xuất mã, như kì bất thắng, trách chi vị trì” 試教出馬, 如其不勝, 責之未遲 (Đệ ngũ hồi) Xin hãy thử cho đem ngựa ra đánh, hễ mà không thắng, thì trị tội cũng chưa muộn.
4. (Động) Hỏi vặn, cật vấn. ◎Như: “trách bị” 責備 khiển trách, “chỉ trách” 指責 chỉ trích.
5. Một âm là “trái”. (Danh) Nợ. § Thông “trái” 債.
2. (Động) Đòi hỏi, yêu cầu. ◇Tả truyện 左傳: “Tống đa trách lộ ư Trịnh” 宋多責賂於鄭 (Hoàn Công thập tam niên 桓公十三年) Tống đòi hỏi nhiều tiền của ở nước Trịnh.
3. (Động) Đánh đòn, xử phạt. ◎Như: “trách mạ” 責罵 mắng phạt, “trượng trách” 杖責 đánh bằng gậy, “si trách” 笞責 đánh bằng roi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thí giáo xuất mã, như kì bất thắng, trách chi vị trì” 試教出馬, 如其不勝, 責之未遲 (Đệ ngũ hồi) Xin hãy thử cho đem ngựa ra đánh, hễ mà không thắng, thì trị tội cũng chưa muộn.
4. (Động) Hỏi vặn, cật vấn. ◎Như: “trách bị” 責備 khiển trách, “chỉ trách” 指責 chỉ trích.
5. Một âm là “trái”. (Danh) Nợ. § Thông “trái” 債.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trách, trách nhiệm: 負責 Phụ trách, chịu trách nhiệm; 愛護公物人人有責 Mọi người đều có trách nhiệm giữ gìn của công;
② Yêu cầu: 求全責備 Yêu cầu tốt đẹp mọi bề, cầu toàn trách bị;
③ Đòi hỏi: 責己嚴於責人 Đòi hỏi mình nghiêm ngặt hơn đòi hỏi người khác;
④ Trách (móc): 斥責 Trách mắng; 詰責 Quở trách, trách cứ;
⑤ (văn) Đánh đòn: 杖責 Đánh bằng gậy; 笞責 Đánh bằng roi;
⑥ (văn) Hỏi vặn.
② Yêu cầu: 求全責備 Yêu cầu tốt đẹp mọi bề, cầu toàn trách bị;
③ Đòi hỏi: 責己嚴於責人 Đòi hỏi mình nghiêm ngặt hơn đòi hỏi người khác;
④ Trách (móc): 斥責 Trách mắng; 詰責 Quở trách, trách cứ;
⑤ (văn) Đánh đòn: 杖責 Đánh bằng gậy; 笞責 Đánh bằng roi;
⑥ (văn) Hỏi vặn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nợ (như 債, bộ 亻): 先生不羞,乃有 意欲為文收責于薛乎? Tiên sinh không thẹn, mà còn có ý muốn đi thu nợ ở đất Tiết cho Văn này ư? (Chiến quốc sách: Tề sách).