Có 2 kết quả:

ㄗㄜˊzhài ㄓㄞˋ
Âm Pinyin: ㄗㄜˊ, zhài ㄓㄞˋ
Tổng nét: 11
Bộ: bèi 貝 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: QMBUC (手一月山金)
Unicode: U+8CAC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trách, trái
Âm Nôm: trách
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): せ.める (se.meru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: zaak3

Tự hình 6

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄗㄜˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cầu xin
2. trách mắng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phận sự phải làm. ◎Như: “trách nhậm” 責任 phần việc mình gánh nhận, “phụ trách” 負責 đảm nhận công việc, “quốc gia hưng vong, thất phu hữu trách” 國家興亡, 匹夫有責 nước thịnh vượng hay bại vong, người thường cũng có phận sự.
2. (Động) Đòi hỏi, yêu cầu. ◇Tả truyện 左傳: “Tống đa trách lộ ư Trịnh” 宋多責賂於鄭 (Hoàn Công thập tam niên 桓公十三年) Tống đòi hỏi nhiều tiền của ở nước Trịnh.
3. (Động) Đánh đòn, xử phạt. ◎Như: “trách mạ” 責罵 mắng phạt, “trượng trách” 杖責 đánh bằng gậy, “si trách” 笞責 đánh bằng roi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thí giáo xuất mã, như kì bất thắng, trách chi vị trì” 試教出馬, 如其不勝, 責之未遲 (Đệ ngũ hồi) Xin hãy thử cho đem ngựa ra đánh, hễ mà không thắng, thì trị tội cũng chưa muộn.
4. (Động) Hỏi vặn, cật vấn. ◎Như: “trách bị” 責備 khiển trách, “chỉ trách” 指責 chỉ trích.
5. Một âm là “trái”. (Danh) Nợ. § Thông “trái” 債.

Từ điển Trung-Anh

(1) duty
(2) responsibility
(3) to reproach
(4) to blame

Từ ghép 64

chī zé 笞責chì zé 叱責chì zé 斥責dū zé 督責fǎ lǜ zé rèn 法律責任fū yǎn sè zé 敷衍塞責fù yǒu zé rèn 負有責任fù zé 負責fù zé rén 負責人fù zé rèn 負責任gōng kāi zhǐ zé 公開指責guó jiā xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 國家興亡,匹夫有責hē zé 呵責héng jiā zhǐ zé 橫加指責jìn zé 盡責jìn zhí jìn zé 盡職盡責kāi tuō zuì zé 開脫罪責kē zé 苛責lián dài zé rèn 連帶責任liáo yǐ sè zé 聊以塞責miǎn zé shēng míng 免責聲明miǎn zé tiáo kuǎn 免責條款mín shì zé rèn 民事責任nóng cūn jiā tíng lián chǎn chéng bāo zé rèn zhì 農村家庭聯產承包責任制qǐ yè shè huì zé rèn 企業社會責任qiǎn zé 譴責qiǎn zé xiǎo shuō 譴責小說qiè zé 切責qiú quán zé bèi 求全責備rén rén yǒu zé 人人有責sè zé 塞責shī zé 失責shǒu tǔ yǒu zé 守土有責táo bì zé rèn 逃避責任tiān xià xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 天下興亡,匹夫有責wén zé zì fù 文責自負wèn zé 問責wèn zé xìng 問責性yán yǐ zé jǐ kuān yǐ dài rén 嚴以責己寬以待人yǒu zé rèn 有責任zé bèi 責備zé bèi qiú quán 責備求全zé chéng 責成zé dǎ 責打zé fá 責罰zé guài 責怪zé lìng 責令zé mà 責罵zé nàn 責難zé rèn 責任zé rèn gǎn 責任感zé rèn rén 責任人zé rèn shì gù 責任事故zé rèn xīn 責任心zé rèn zhì 責任制zé wú páng dài 責無旁貸zé yǒu yōu guī 責有攸歸zhēng míng zé shí 徵名責實zhí zé 職責zhǐ zé 指責zhòng zé 重責zhuān zé 專責zì zé 自責zuì zé 罪責

zhài ㄓㄞˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phận sự phải làm. ◎Như: “trách nhậm” 責任 phần việc mình gánh nhận, “phụ trách” 負責 đảm nhận công việc, “quốc gia hưng vong, thất phu hữu trách” 國家興亡, 匹夫有責 nước thịnh vượng hay bại vong, người thường cũng có phận sự.
2. (Động) Đòi hỏi, yêu cầu. ◇Tả truyện 左傳: “Tống đa trách lộ ư Trịnh” 宋多責賂於鄭 (Hoàn Công thập tam niên 桓公十三年) Tống đòi hỏi nhiều tiền của ở nước Trịnh.
3. (Động) Đánh đòn, xử phạt. ◎Như: “trách mạ” 責罵 mắng phạt, “trượng trách” 杖責 đánh bằng gậy, “si trách” 笞責 đánh bằng roi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thí giáo xuất mã, như kì bất thắng, trách chi vị trì” 試教出馬, 如其不勝, 責之未遲 (Đệ ngũ hồi) Xin hãy thử cho đem ngựa ra đánh, hễ mà không thắng, thì trị tội cũng chưa muộn.
4. (Động) Hỏi vặn, cật vấn. ◎Như: “trách bị” 責備 khiển trách, “chỉ trách” 指責 chỉ trích.
5. Một âm là “trái”. (Danh) Nợ. § Thông “trái” 債.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trách, trách nhiệm: 負責 Phụ trách, chịu trách nhiệm; 愛護公物人人有責 Mọi người đều có trách nhiệm giữ gìn của công;
② Yêu cầu: 求全責備 Yêu cầu tốt đẹp mọi bề, cầu toàn trách bị;
③ Đòi hỏi: 責己嚴於責人 Đòi hỏi mình nghiêm ngặt hơn đòi hỏi người khác;
④ Trách (móc): 斥責 Trách mắng; 詰責 Quở trách, trách cứ;
⑤ (văn) Đánh đòn: 杖責 Đánh bằng gậy; 笞責 Đánh bằng roi;
⑥ (văn) Hỏi vặn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nợ (như 債, bộ 亻): 先生不羞,乃有 意欲為文收責于薛乎? Tiên sinh không thẹn, mà còn có ý muốn đi thu nợ ở đất Tiết cho Văn này ư? (Chiến quốc sách: Tề sách).