Có 2 kết quả:

zhǔ ㄓㄨˇzhù ㄓㄨˋ
Âm Pinyin: zhǔ ㄓㄨˇ, zhù ㄓㄨˋ
Tổng nét: 12
Bộ: bèi 貝 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶丶丶フ一丨
Thương Hiệt: BCJMN (月金十一弓)
Unicode: U+8CAF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trữ
Âm Nôm: chứa, giữ, trữ
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho)
Âm Nhật (kunyomi): た.める (ta.meru), たくわ.える (takuwa.eru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cyu5

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

1/2

zhǔ ㄓㄨˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chứa cất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tích chứa. ◎Như: “trữ tồn” 貯存. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thất ngung nhất anh trữ giai uấn” 室隅一罌貯佳醞 (Phiên Phiên 翩翩) Góc nhà có một cái bình chứa rượu ngon.

zhù ㄓㄨˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tích chứa. ◎Như: “trữ tồn” 貯存. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thất ngung nhất anh trữ giai uấn” 室隅一罌貯佳醞 (Phiên Phiên 翩翩) Góc nhà có một cái bình chứa rượu ngon.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cất chứa, tích chứa, trữ: 缸裏貯滿了水 Trong vại chứa đầy nước; 貯糧備荒 Trữ lương thực để phòng thiên tai.

Từ điển Trung-Anh

(1) to store
(2) to save
(3) stockpile
(4) Taiwan pr. [zhu3]

Từ ghép 11