Có 2 kết quả:
zhǔ ㄓㄨˇ • zhù ㄓㄨˋ
Tổng nét: 12
Bộ: bèi 貝 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰貝宁
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶丶丶フ一丨
Thương Hiệt: BCJMN (月金十一弓)
Unicode: U+8CAF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trữ
Âm Nôm: chứa, giữ, trữ
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho)
Âm Nhật (kunyomi): た.める (ta.meru), たくわ.える (takuwa.eru)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: cyu5
Âm Nôm: chứa, giữ, trữ
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho)
Âm Nhật (kunyomi): た.める (ta.meru), たくわ.える (takuwa.eru)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: cyu5
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Thành hoả tai, ngẫu kỷ nhị tuyệt kỳ 1 - 北城火灾偶紀二絕其一 (Phan Huy Ích)
• Cấp giang tiên trà - 汲江煎茶 (Tô Thức)
• Đăng Nhạc Dương lâu - 登嶽陽樓 (Trần Tú Viên)
• Điền gia dao - 田家謠 (Trần Tạo)
• Hàn thực dạ - 寒食夜 (Thôi Đạo Dung)
• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 02 - Liên bạc mệnh - 夢淡仙題詞十首其二-憐薄命 (Thanh Tâm tài nhân)
• Ngọc sơn - 玉山 (Lý Thương Ẩn)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 09 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其九 (Đỗ Phủ)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 2 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其二 (Lỗ Tấn)
• Trung thu cảm sự - 中秋感事 (Nguyễn Phi Khanh)
• Cấp giang tiên trà - 汲江煎茶 (Tô Thức)
• Đăng Nhạc Dương lâu - 登嶽陽樓 (Trần Tú Viên)
• Điền gia dao - 田家謠 (Trần Tạo)
• Hàn thực dạ - 寒食夜 (Thôi Đạo Dung)
• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 02 - Liên bạc mệnh - 夢淡仙題詞十首其二-憐薄命 (Thanh Tâm tài nhân)
• Ngọc sơn - 玉山 (Lý Thương Ẩn)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 09 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其九 (Đỗ Phủ)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 2 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其二 (Lỗ Tấn)
• Trung thu cảm sự - 中秋感事 (Nguyễn Phi Khanh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chứa cất
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tích chứa. ◎Như: “trữ tồn” 貯存. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thất ngung nhất anh trữ giai uấn” 室隅一罌貯佳醞 (Phiên Phiên 翩翩) Góc nhà có một cái bình chứa rượu ngon.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tích chứa. ◎Như: “trữ tồn” 貯存. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thất ngung nhất anh trữ giai uấn” 室隅一罌貯佳醞 (Phiên Phiên 翩翩) Góc nhà có một cái bình chứa rượu ngon.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cất chứa, tích chứa, trữ: 缸裏貯滿了水 Trong vại chứa đầy nước; 貯糧備荒 Trữ lương thực để phòng thiên tai.
Từ điển Trung-Anh
(1) to store
(2) to save
(3) stockpile
(4) Taiwan pr. [zhu3]
(2) to save
(3) stockpile
(4) Taiwan pr. [zhu3]
Từ ghép 11