Có 1 kết quả:
guì ㄍㄨㄟˋ
Tổng nét: 12
Bộ: bèi 貝 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿳中一貝
Nét bút: 丨フ一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: LMBUC (中一月山金)
Unicode: U+8CB4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quý
Âm Nôm: quí, quý
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): たっと.い (ta'to.i), とうと.い (tōto.i), たっと.ぶ (ta'to.bu), とうと.ぶ (tōto.bu)
Âm Hàn: 귀
Âm Quảng Đông: gwai3
Âm Nôm: quí, quý
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): たっと.い (ta'to.i), とうと.い (tōto.i), たっと.ぶ (ta'to.bu), とうと.ぶ (tōto.bu)
Âm Hàn: 귀
Âm Quảng Đông: gwai3
Tự hình 5
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi ca hành - 悲歌行 (Lý Bạch)
• Cửu nhật - 九日 (Lý Thương Ẩn)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 5 (Tích tại Lạc Dương thì) - 遣興五首其五(昔在洛陽時) (Đỗ Phủ)
• Khuyến nhĩ tòng tư - 勸爾從茲 (Trần Ngọc Dư)
• Nguyên nhật quan Quách tướng quân tảo triều - 元日觀郭將軍早朝 (Linh Triệt thiền sư)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tống Lại bộ Dương lang trung Khuê Quảng Nam án sát - 送吏部楊郎中珪廣南按察 (Phạm Phú Thứ)
• Trinh liệt chân mãnh phu nhân - 貞烈真猛夫人 (Vũ Văn Lý)
• Cửu nhật - 九日 (Lý Thương Ẩn)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 5 (Tích tại Lạc Dương thì) - 遣興五首其五(昔在洛陽時) (Đỗ Phủ)
• Khuyến nhĩ tòng tư - 勸爾從茲 (Trần Ngọc Dư)
• Nguyên nhật quan Quách tướng quân tảo triều - 元日觀郭將軍早朝 (Linh Triệt thiền sư)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tống Lại bộ Dương lang trung Khuê Quảng Nam án sát - 送吏部楊郎中珪廣南按察 (Phạm Phú Thứ)
• Trinh liệt chân mãnh phu nhân - 貞烈真猛夫人 (Vũ Văn Lý)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sang
2. quý giá
3. quý trọng
2. quý giá
3. quý trọng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Địa vị cao được coi trọng, ưu việt. ◎Như: “quý tộc” 貴族 dòng họ cao sang.
2. (Tính) Phẩm chất cao. ◎Như: “cao quý” 高貴.
3. (Tính) Đắt, giá cao. ◎Như: “ngang quý” 昂貴 giá đắt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Kim niên chỉ trát hương liệu đoản thiểu, minh niên tất thị quý đích” 今年紙札香料短少, 明年必是貴的 (Đệ tứ thập bát hồi) Năm nay giấy sắc và các loại hương khan hiếm, sang năm ắt phải giá đắt.
4. (Tính) Dùng để tỏ ý tôn kính. ◎Như: “quý tính” 貴姓 họ của ngài, “quý quốc” 貴國 nước của ông. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Quý trang tại hà xứ” 貴莊在何處 (Đệ tứ hồi) Quý trang ở đâu?
5. (Động) Quý trọng, coi trọng, chú trọng. ◎Như: “trân quý” 珍貴 rất yêu mến, “học quý hữu hằng” 學貴有恆 sự học chú trọng ở chỗ thường xuyên bền bỉ.
6. (Danh) Người được tôn kính, địa vị sang trọng. ◇Luận Ngữ 論語: “Phú dữ quý, thị nhân chi sở dục dã; bất dĩ kì đạo đắc chi, bất xử dã” 富與貴, 是人之所欲也; 不以其道得之, 不處也 (Lí nhân 里仁) Giàu và sang, người ta ai cũng muốn; nhưng chẳng phải đạo mà được (giàu sang), thì (người quân tử) không thèm.
7. (Danh) Tên tắt của tỉnh “Quý Châu” 貴州.
8. (Danh) Họ “Quý”.
2. (Tính) Phẩm chất cao. ◎Như: “cao quý” 高貴.
3. (Tính) Đắt, giá cao. ◎Như: “ngang quý” 昂貴 giá đắt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Kim niên chỉ trát hương liệu đoản thiểu, minh niên tất thị quý đích” 今年紙札香料短少, 明年必是貴的 (Đệ tứ thập bát hồi) Năm nay giấy sắc và các loại hương khan hiếm, sang năm ắt phải giá đắt.
4. (Tính) Dùng để tỏ ý tôn kính. ◎Như: “quý tính” 貴姓 họ của ngài, “quý quốc” 貴國 nước của ông. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Quý trang tại hà xứ” 貴莊在何處 (Đệ tứ hồi) Quý trang ở đâu?
5. (Động) Quý trọng, coi trọng, chú trọng. ◎Như: “trân quý” 珍貴 rất yêu mến, “học quý hữu hằng” 學貴有恆 sự học chú trọng ở chỗ thường xuyên bền bỉ.
6. (Danh) Người được tôn kính, địa vị sang trọng. ◇Luận Ngữ 論語: “Phú dữ quý, thị nhân chi sở dục dã; bất dĩ kì đạo đắc chi, bất xử dã” 富與貴, 是人之所欲也; 不以其道得之, 不處也 (Lí nhân 里仁) Giàu và sang, người ta ai cũng muốn; nhưng chẳng phải đạo mà được (giàu sang), thì (người quân tử) không thèm.
7. (Danh) Tên tắt của tỉnh “Quý Châu” 貴州.
8. (Danh) Họ “Quý”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quý, quý trọng, quý ở: 珍貴的產品 Sản phẩm quý giá, đồ quý; 寶貴的意見 Ý kiến quý báu; 兵貴精,不貴多 Binh quý ở tinh nhuệ, không quý ở số nhiều;
② Đắt: 太貴了,買不起 Đắt quá không mua nổi; 鋼比鐵貴 Thép đắt hơn sắt;
③ Quý (xưng hô lễ phép): 貴國 Quý quốc; 貴客 Quý khách.
④ Sang: 顯貴之家 Gia đình sang trọng;
⑤ [Guì] Tỉnh Quý Châu (nói tắt);
⑥ [Guì] (Họ) Quý.
② Đắt: 太貴了,買不起 Đắt quá không mua nổi; 鋼比鐵貴 Thép đắt hơn sắt;
③ Quý (xưng hô lễ phép): 貴國 Quý quốc; 貴客 Quý khách.
④ Sang: 顯貴之家 Gia đình sang trọng;
⑤ [Guì] Tỉnh Quý Châu (nói tắt);
⑥ [Guì] (Họ) Quý.
Từ điển Trung-Anh
(1) expensive
(2) noble
(3) precious
(4) (honorific) your
(2) noble
(3) precious
(4) (honorific) your
Từ ghép 74
áng guì 昂貴 • bǎo guì 寶貴 • bīng guì shén sù 兵貴神速 • cháng mìng fù guì 長命富貴 • dá guān guì rén 達官貴人 • dà fù dà guì 大富大貴 • dān shēn guì zú 單身貴族 • Dé guì lì lèi 德貴麗類 • fēi fù jí guì 非富即貴 • fēi fù zé guì 非富則貴 • fù guì 富貴 • fù guì bìng 富貴病 • fù guì bù néng yín 富貴不能淫 • Fù guì jiǎo 富貴角 • fù guì shòu kǎo 富貴壽考 • fù guì zhú 富貴竹 • gāo guì 高貴 • gāo tái guì shǒu 高抬貴手 • gǒu fù guì , wù xiāng wàng 苟富貴,勿相忘 • guì bīn 貴賓 • guì bīn quǎn 貴賓犬 • guì bīn shì 貴賓室 • guì fāng 貴方 • guì fēi 貴妃 • guì fēi chuáng 貴妃床 • guì fǔ 貴府 • guì fù 貴婦 • guì fù quǎn 貴婦犬 • guì fù rén 貴婦人 • guì gàn 貴幹 • guì gēng 貴庚 • guì gōng sī 貴公司 • guì gǔ jiàn jīn 貴古賤今 • guì guó 貴國 • guì jiàn 貴賤 • guì jīn shǔ 貴金屬 • guì rén 貴人 • guì rén duō wàng 貴人多忘 • guì rén duō wàng shì 貴人多忘事 • guì shān hú 貴珊瑚 • guì xiào 貴校 • guì xìng 貴姓 • guì yuǎn jiàn jìn 貴遠賤近 • guì zhòng 貴重 • guì zhòu 貴胄 • guì zú 貴族 • guì zú huà 貴族化 • guì zú shè huì 貴族社會 • guì zú shēn fèn 貴族身份 • huá guì 華貴 • huáng yán guì zhòu 黃炎貴胄 • jiāo guì 嬌貴 • jīn guì 矜貴 • kě guì 可貴 • Luò yáng zhǐ guì 洛陽紙貴 • mí zú zhēn guì 彌足珍貴 • míng guì 名貴 • nán néng kě guì 難能可貴 • pān fù quán guì 攀附權貴 • pān gāo jié guì 攀高結貴 • qīn shū guì jiàn 親疏貴賤 • quán guì 權貴 • róng huá fù guì 榮華富貴 • shǐ gāo guì 使高貴 • wù yǐ xī wéi guì 物以稀為貴 • xiǎn guì 顯貴 • xīn guì 新貴 • Xuē Rén guì 薛仁貴 • yǐ hé wéi guì 以和為貴 • yǒu hé guì gàn 有何貴幹 • zǎo shēng guì zǐ 早生貴子 • zhēn guì 珍貴 • zūn guì 尊貴 • zūn shī guì dào 尊師貴道