Có 1 kết quả:

guì ㄍㄨㄟˋ
Âm Pinyin: guì ㄍㄨㄟˋ
Tổng nét: 12
Bộ: bèi 貝 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: LMBUC (中一月山金)
Unicode: U+8CB4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: quý
Âm Nôm: quí, quý
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): たっと.い (ta'to.i), とうと.い (tōto.i), たっと.ぶ (ta'to.bu), とうと.ぶ (tōto.bu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwai3

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

guì ㄍㄨㄟˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. sang
2. quý giá
3. quý trọng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Địa vị cao được coi trọng, ưu việt. ◎Như: “quý tộc” 貴族 dòng họ cao sang.
2. (Tính) Phẩm chất cao. ◎Như: “cao quý” 高貴.
3. (Tính) Đắt, giá cao. ◎Như: “ngang quý” 昂貴 giá đắt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Kim niên chỉ trát hương liệu đoản thiểu, minh niên tất thị quý đích” 今年紙札香料短少, 明年必是貴的 (Đệ tứ thập bát hồi) Năm nay giấy sắc và các loại hương khan hiếm, sang năm ắt phải giá đắt.
4. (Tính) Dùng để tỏ ý tôn kính. ◎Như: “quý tính” 貴姓 họ của ngài, “quý quốc” 貴國 nước của ông. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Quý trang tại hà xứ” 貴莊在何處 (Đệ tứ hồi) Quý trang ở đâu?
5. (Động) Quý trọng, coi trọng, chú trọng. ◎Như: “trân quý” 珍貴 rất yêu mến, “học quý hữu hằng” 學貴有恆 sự học chú trọng ở chỗ thường xuyên bền bỉ.
6. (Danh) Người được tôn kính, địa vị sang trọng. ◇Luận Ngữ 論語: “Phú dữ quý, thị nhân chi sở dục dã; bất dĩ kì đạo đắc chi, bất xử dã” 富與貴, 是人之所欲也; 不以其道得之, 不處也 (Lí nhân 里仁) Giàu và sang, người ta ai cũng muốn; nhưng chẳng phải đạo mà được (giàu sang), thì (người quân tử) không thèm.
7. (Danh) Tên tắt của tỉnh “Quý Châu” 貴州.
8. (Danh) Họ “Quý”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quý, quý trọng, quý ở: 珍貴的產品 Sản phẩm quý giá, đồ quý; 寶貴的意見 Ý kiến quý báu; 兵貴精,不貴多 Binh quý ở tinh nhuệ, không quý ở số nhiều;
② Đắt: 太貴了,買不起 Đắt quá không mua nổi; 鋼比鐵貴 Thép đắt hơn sắt;
③ Quý (xưng hô lễ phép): 貴國 Quý quốc; 貴客 Quý khách.
④ Sang: 顯貴之家 Gia đình sang trọng;
⑤ [Guì] Tỉnh Quý Châu (nói tắt);
⑥ [Guì] (Họ) Quý.

Từ điển Trung-Anh

(1) expensive
(2) noble
(3) precious
(4) (honorific) your

Từ ghép 74

áng guì 昂貴bǎo guì 寶貴bīng guì shén sù 兵貴神速cháng mìng fù guì 長命富貴dá guān guì rén 達官貴人dà fù dà guì 大富大貴dān shēn guì zú 單身貴族Dé guì lì lèi 德貴麗類fēi fù jí guì 非富即貴fēi fù zé guì 非富則貴fù guì 富貴fù guì bìng 富貴病fù guì bù néng yín 富貴不能淫Fù guì jiǎo 富貴角fù guì shòu kǎo 富貴壽考fù guì zhú 富貴竹gāo guì 高貴gāo tái guì shǒu 高抬貴手gǒu fù guì , wù xiāng wàng 苟富貴,勿相忘guì bīn 貴賓guì bīn quǎn 貴賓犬guì bīn shì 貴賓室guì fāng 貴方guì fēi 貴妃guì fēi chuáng 貴妃床guì fǔ 貴府guì fù 貴婦guì fù quǎn 貴婦犬guì fù rén 貴婦人guì gàn 貴幹guì gēng 貴庚guì gōng sī 貴公司guì gǔ jiàn jīn 貴古賤今guì guó 貴國guì jiàn 貴賤guì jīn shǔ 貴金屬guì rén 貴人guì rén duō wàng 貴人多忘guì rén duō wàng shì 貴人多忘事guì shān hú 貴珊瑚guì xiào 貴校guì xìng 貴姓guì yuǎn jiàn jìn 貴遠賤近guì zhòng 貴重guì zhòu 貴胄guì zú 貴族guì zú huà 貴族化guì zú shè huì 貴族社會guì zú shēn fèn 貴族身份huá guì 華貴huáng yán guì zhòu 黃炎貴胄jiāo guì 嬌貴jīn guì 矜貴kě guì 可貴Luò yáng zhǐ guì 洛陽紙貴mí zú zhēn guì 彌足珍貴míng guì 名貴nán néng kě guì 難能可貴pān fù quán guì 攀附權貴pān gāo jié guì 攀高結貴qīn shū guì jiàn 親疏貴賤quán guì 權貴róng huá fù guì 榮華富貴shǐ gāo guì 使高貴wù yǐ xī wéi guì 物以稀為貴xiǎn guì 顯貴xīn guì 新貴Xuē Rén guì 薛仁貴yǐ hé wéi guì 以和為貴yǒu hé guì gàn 有何貴幹zǎo shēng guì zǐ 早生貴子zhēn guì 珍貴zūn guì 尊貴zūn shī guì dào 尊師貴道