Có 1 kết quả:

mǎi ㄇㄞˇ
Âm Pinyin: mǎi ㄇㄞˇ
Tổng nét: 12
Bộ: bèi 貝 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: WLBUC (田中月山金)
Unicode: U+8CB7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mãi
Âm Nôm: mái, mạy, mấy, mới, với
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): か.う (ka.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: maai5

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

mǎi ㄇㄞˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mua, sắm, tậu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mua. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thương nhân trọng lợi khinh biệt li, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ” 商人重利輕別離, 前月浮梁買茶去 (Tì bà hành 琵琶行) Người lái buôn trọng lợi coi thường li biệt, Tháng trước đi mua trà tại Phù Lương. Phan Huy Vịnh 潘輝泳 dịch thơ: Khách trọng lợi, khinh đường li cách, Mải buôn chè sớm tếch nguồn khơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mua: 買票 Mua vé;
② Tậu: 我買了一座房子 Tôi tậu được một ngôi nhà;
③ Sắm: 買年貨 Sắm tết;
④ [Măi] (Họ) Mãi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to buy
(2) to purchase

Từ ghép 61

Bǎi sī mǎi 百思買bó shì mǎi lǘ 博士買驢cǎi mǎi 採買cùn jīn nán mǎi cùn guāng yīn 寸金難買寸光陰dài ná mǎi tè 代拿買特dǎo mǎi dǎo mài 倒買倒賣gōng mǎi gōng mài 公買公賣gòu mǎi 購買gòu mǎi lì 購買力gòu mǎi zhě 購買者huì mǎi 賄買jīn qián bù néng mǎi lái xìng fú 金錢不能買來幸福líng mǎi 零買mǎi bàn 買辦mǎi bu qǐ 買不起mǎi chūn 買春mǎi dān 買單mǎi dōng xi 買東西mǎi dú huán zhū 買櫝還珠mǎi duàn 買斷mǎi fāng 買方mǎi fāng shì chǎng 買方市場mǎi fáng 買房mǎi guān 買官mǎi guān jié 買關節mǎi guān mài guān 買官賣官mǎi hǎo 買好mǎi huí 買回mǎi jiā 買家mǎi jià 買價mǎi jìn 買進mǎi kōng 買空mǎi kōng mài kōng 買空賣空mǎi lù cái 買路財mǎi lù qián 買路錢mǎi mài 買賣mǎi miàn zi 買面子mǎi piào 買票mǎi rù 買入mǎi sòng 買餸mǎi tōng 買通mǎi xiào zhuī huān 買笑追歡mǎi yī sòng yī 買一送一mǎi zhàng 買帳mǎi zhàng 買賬mǎi zhǔ 買主Mèng mǎi 孟買pī liàng gòu mǎi 批量購買qiān jīn nán mǎi 千金難買qiǎng mǎi qiǎng mài 強買強賣shōu mǎi 收買tóu jī mǎi mài 投機買賣Yá mǎi jiā 牙買加Yá mǎi jiā hú jiāo 牙買加胡椒yāo mǎi rén xīn 要買人心yāo mǎi rén xīn 邀買人心yī chuí zi mǎi mài 一錘子買賣yī cùn guāng yīn yī cùn jīn , cùn jīn nán mǎi cùn guāng yīn 一寸光陰一寸金,寸金難買寸光陰zhāo bīng mǎi mǎ 招兵買馬zhì mǎi 置買zuò mǎi mài 做買賣