Có 2 kết quả:
dài ㄉㄞˋ • tè ㄊㄜˋ
Tổng nét: 12
Bộ: bèi 貝 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱代貝
Nét bút: ノ丨一フ丶丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: OPBUC (人心月山金)
Unicode: U+8CB8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thải, thắc
Âm Nôm: thãi, thảy, thẩy
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): か.す (ka.su), か.し- (ka.shi-), かし- (kashi-)
Âm Hàn: 대, 특
Âm Quảng Đông: taai3, tik1
Âm Nôm: thãi, thảy, thẩy
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): か.す (ka.su), か.し- (ka.shi-), かし- (kashi-)
Âm Hàn: 대, 특
Âm Quảng Đông: taai3, tik1
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chử hải ca - 煮海歌 (Liễu Vĩnh)
• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)
• Đào hoa - 桃花 (Trần Hiến Chương)
• Hàn vũ triêu hành thị viên thụ - 寒雨朝行視園樹 (Đỗ Phủ)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)
• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)
• Đào hoa - 桃花 (Trần Hiến Chương)
• Hàn vũ triêu hành thị viên thụ - 寒雨朝行視園樹 (Đỗ Phủ)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)
• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vay mượn
2. cho vay
2. cho vay
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vay. ◎Như: “thải khoản” 貸款 vay tiền.
2. (Động) Cho vay. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Giáp Tí, chiếu chẩn thải Tịnh Châu tứ quận bần dân” 甲子, 詔賑貸并州四郡貧民 (Hòa Đế kỉ 和帝紀) Năm Giáp Tí, xuống chiếu cấp giúp cho vay dân nghèo bốn quận Tịnh Châu.
3. (Động) Đùn, thoái thác. ◎Như: “trách vô bàng thải” 責無旁貸 trách nhiệm không thể đùn cho người khác được.
4. (Động) Khoan hồng, tha thứ, rộng tha cho. ◎Như: “nghiêm cứu bất thải” 嚴究不貸 xét ngặt không tha.
5. Một âm là “thắc”. (Động) Sai lầm. § Cũng như “thắc” 忒.
2. (Động) Cho vay. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Giáp Tí, chiếu chẩn thải Tịnh Châu tứ quận bần dân” 甲子, 詔賑貸并州四郡貧民 (Hòa Đế kỉ 和帝紀) Năm Giáp Tí, xuống chiếu cấp giúp cho vay dân nghèo bốn quận Tịnh Châu.
3. (Động) Đùn, thoái thác. ◎Như: “trách vô bàng thải” 責無旁貸 trách nhiệm không thể đùn cho người khác được.
4. (Động) Khoan hồng, tha thứ, rộng tha cho. ◎Như: “nghiêm cứu bất thải” 嚴究不貸 xét ngặt không tha.
5. Một âm là “thắc”. (Động) Sai lầm. § Cũng như “thắc” 忒.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sai lầm (dùng như 忒, bộ 心): 毋有差貸 Không có sai lầm (Lễ kí: Nguyệt lệnh).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vay: 這家公司沒有向銀行貸過款 Công ti này chưa hề vay tiền của ngân hàng;
② Cho vay: 銀行貸給大量款項 Ngân hàng cho vay rất nhiều tiền;
③ Bên có (trong sổ kế toán);
④ Đùn, đổ, thoái thác: 責無旁貸 Trách nhiệm không thể đùn cho người khác được;
⑤ Tha thứ, dung tha, khoan hồng: 嚴懲不貸 Nghiêm trị không khoan hồng (tha thứ).
② Cho vay: 銀行貸給大量款項 Ngân hàng cho vay rất nhiều tiền;
③ Bên có (trong sổ kế toán);
④ Đùn, đổ, thoái thác: 責無旁貸 Trách nhiệm không thể đùn cho người khác được;
⑤ Tha thứ, dung tha, khoan hồng: 嚴懲不貸 Nghiêm trị không khoan hồng (tha thứ).
Từ điển Trung-Anh
(1) to lend on interest
(2) to borrow
(3) a loan
(4) leniency
(5) to make excuses
(6) to pardon
(7) to forgive
(2) to borrow
(3) a loan
(4) leniency
(5) to make excuses
(6) to pardon
(7) to forgive
Từ ghép 38
cì dài 次貸 • cì dài wēi jī 次貸危機 • cì jí dài kuǎn 次級貸款 • cì jí dǐ yā dài kuǎn 次級抵押貸款 • cì jí fáng wū xìn dài wēi jī 次級房屋信貸危機 • cún dài 存貸 • cún dài kuǎn 存貸款 • dài fāng 貸方 • dài jì 貸記 • dài kuǎn 貸款 • dài kuǎn lǜ 貸款率 • dài kuǎn rén 貸款人 • dài xué jīn 貸學金 • dī lì dài kuǎn 低利貸款 • dǐ yā dài kuǎn 抵押貸款 • dǐ yā dài kuǎn wēi jī 抵押貸款危機 • fáng dài 房貸 • fàng dài 放貸 • gāo lì dài 高利貸 • guò dù dài kuǎn 過渡貸款 • guò dù xìng dài kuǎn 過渡性貸款 • guò qiáo dài kuǎn 過橋貸款 • huán dài 還貸 • huó qī dài kuǎn 活期貸款 • jiè dài 借貸 • kuān dài 寬貸 • lín shí dài kuǎn 臨時貸款 • luǒ dài 裸貸 • nóng dài 農貸 • qǐ dài 乞貸 • xìn dài 信貸 • xìn dài wēi jī 信貸危機 • xìn dài wéi yuē diào qī 信貸違約掉期 • xìn dài yǎn shēng chǎn pǐn 信貸衍生產品 • yán chéng bù dài 嚴懲不貸 • yōu huì dài kuǎn 優惠貸款 • zé wú páng dài 責無旁貸 • zhù xué dài kuǎn 助學貸款
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vay. ◎Như: “thải khoản” 貸款 vay tiền.
2. (Động) Cho vay. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Giáp Tí, chiếu chẩn thải Tịnh Châu tứ quận bần dân” 甲子, 詔賑貸并州四郡貧民 (Hòa Đế kỉ 和帝紀) Năm Giáp Tí, xuống chiếu cấp giúp cho vay dân nghèo bốn quận Tịnh Châu.
3. (Động) Đùn, thoái thác. ◎Như: “trách vô bàng thải” 責無旁貸 trách nhiệm không thể đùn cho người khác được.
4. (Động) Khoan hồng, tha thứ, rộng tha cho. ◎Như: “nghiêm cứu bất thải” 嚴究不貸 xét ngặt không tha.
5. Một âm là “thắc”. (Động) Sai lầm. § Cũng như “thắc” 忒.
2. (Động) Cho vay. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Giáp Tí, chiếu chẩn thải Tịnh Châu tứ quận bần dân” 甲子, 詔賑貸并州四郡貧民 (Hòa Đế kỉ 和帝紀) Năm Giáp Tí, xuống chiếu cấp giúp cho vay dân nghèo bốn quận Tịnh Châu.
3. (Động) Đùn, thoái thác. ◎Như: “trách vô bàng thải” 責無旁貸 trách nhiệm không thể đùn cho người khác được.
4. (Động) Khoan hồng, tha thứ, rộng tha cho. ◎Như: “nghiêm cứu bất thải” 嚴究不貸 xét ngặt không tha.
5. Một âm là “thắc”. (Động) Sai lầm. § Cũng như “thắc” 忒.