Có 2 kết quả:

dài ㄉㄞˋㄊㄜˋ
Âm Quan thoại: dài ㄉㄞˋ, ㄊㄜˋ
Tổng nét: 12
Bộ: bèi 貝 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一フ丶丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: OPBUC (人心月山金)
Unicode: U+8CB8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thải, thắc
Âm Nôm: thãi, thảy, thẩy
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): か.す (ka.su), か.し- (ka.shi-), かし- (kashi-)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: taai3, tik1

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

dài ㄉㄞˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vay mượn
2. cho vay

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vay. ◎Như: “thải khoản” vay tiền.
2. (Động) Cho vay. ◇Hậu Hán Thư : “Giáp Tí, chiếu chẩn thải Tịnh Châu tứ quận bần dân” , (Hòa Đế kỉ ) Năm Giáp Tí, xuống chiếu cấp giúp cho vay dân nghèo bốn quận Tịnh Châu.
3. (Động) Đùn, thoái thác. ◎Như: “trách vô bàng thải” trách nhiệm không thể đùn cho người khác được.
4. (Động) Khoan hồng, tha thứ, rộng tha cho. ◎Như: “nghiêm cứu bất thải” xét ngặt không tha.
5. Một âm là “thắc”. (Động) Sai lầm. § Cũng như “thắc” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Sai lầm (dùng như , bộ ): Không có sai lầm (Lễ kí: Nguyệt lệnh).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vay: Công ti này chưa hề vay tiền của ngân hàng;
② Cho vay: Ngân hàng cho vay rất nhiều tiền;
③ Bên có (trong sổ kế toán);
④ Đùn, đổ, thoái thác: Trách nhiệm không thể đùn cho người khác được;
⑤ Tha thứ, dung tha, khoan hồng: Nghiêm trị không khoan hồng (tha thứ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to lend on interest
(2) to borrow
(3) a loan
(4) leniency
(5) to make excuses
(6) to pardon
(7) to forgive

Từ ghép 38

ㄊㄜˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vay. ◎Như: “thải khoản” vay tiền.
2. (Động) Cho vay. ◇Hậu Hán Thư : “Giáp Tí, chiếu chẩn thải Tịnh Châu tứ quận bần dân” , (Hòa Đế kỉ ) Năm Giáp Tí, xuống chiếu cấp giúp cho vay dân nghèo bốn quận Tịnh Châu.
3. (Động) Đùn, thoái thác. ◎Như: “trách vô bàng thải” trách nhiệm không thể đùn cho người khác được.
4. (Động) Khoan hồng, tha thứ, rộng tha cho. ◎Như: “nghiêm cứu bất thải” xét ngặt không tha.
5. Một âm là “thắc”. (Động) Sai lầm. § Cũng như “thắc” .