Có 1 kết quả:
kuàng ㄎㄨㄤˋ
Âm Pinyin: kuàng ㄎㄨㄤˋ
Tổng nét: 12
Bộ: bèi 貝 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰貝兄
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶丨フ一ノフ
Thương Hiệt: BCRHU (月金口竹山)
Unicode: U+8CBA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: bèi 貝 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰貝兄
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶丨フ一ノフ
Thương Hiệt: BCRHU (月金口竹山)
Unicode: U+8CBA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huống
Âm Nôm: huống
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): たま.う (tama.u)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: fong3
Âm Nôm: huống
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): たま.う (tama.u)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: fong3
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng trình ngữ nội - 登程語內 (Phan Huy Ích)
• Đồng cung 1 - 彤弓 1 (Khổng Tử)
• Hồi trình hỷ phú - 回程喜賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 2 - 謝兩廣總督孔公其二 (Phạm Khiêm Ích)
• Tặng Trần Danh Tiêu - 贈陳名標 (Hoàng Ngũ Phúc)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)
• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)
• Đồng cung 1 - 彤弓 1 (Khổng Tử)
• Hồi trình hỷ phú - 回程喜賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 2 - 謝兩廣總督孔公其二 (Phạm Khiêm Ích)
• Tặng Trần Danh Tiêu - 贈陳名標 (Hoàng Ngũ Phúc)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)
• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ban cho
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ban cho, tặng. ◎Như: “hậu huống” 厚貺 cho nhiều.
2. (Danh) Lời kính tạ. ◇Yến tử xuân thu 晏子春秋: “Quả nhân thụ huống hĩ” 莊敬而不狡 (Nội thiên 內篇, Vấn hạ 問下) Quả nhân kính nhận ân huệ.
2. (Danh) Lời kính tạ. ◇Yến tử xuân thu 晏子春秋: “Quả nhân thụ huống hĩ” 莊敬而不狡 (Nội thiên 內篇, Vấn hạ 問下) Quả nhân kính nhận ân huệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ban cho: 厚貺 Cho nhiều;
② (lịch) Quan tâm, chiếu cố đến: 貺臨 Ngài quan tâm mà đến với tôi;
③ [Kuàng] (Họ) Huống.
② (lịch) Quan tâm, chiếu cố đến: 貺臨 Ngài quan tâm mà đến với tôi;
③ [Kuàng] (Họ) Huống.
Từ điển Trung-Anh
(1) to bestow
(2) to confer
(2) to confer