Có 1 kết quả:

kuàng ㄎㄨㄤˋ
Âm Pinyin: kuàng ㄎㄨㄤˋ
Tổng nét: 12
Bộ: bèi 貝 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶丨フ一ノフ
Thương Hiệt: BCRHU (月金口竹山)
Unicode: U+8CBA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: huống
Âm Nôm: huống
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): たま.う (tama.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fong3

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

1/1

kuàng ㄎㄨㄤˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ban cho

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ban cho, tặng. ◎Như: “hậu huống” 厚貺 cho nhiều.
2. (Danh) Lời kính tạ. ◇Yến tử xuân thu 晏子春秋: “Quả nhân thụ huống hĩ” 莊敬而不狡 (Nội thiên 內篇, Vấn hạ 問下) Quả nhân kính nhận ân huệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ban cho: 厚貺 Cho nhiều;
② (lịch) Quan tâm, chiếu cố đến: 貺臨 Ngài quan tâm mà đến với tôi;
③ [Kuàng] (Họ) Huống.

Từ điển Trung-Anh

(1) to bestow
(2) to confer