Có 3 kết quả:
Fèi ㄈㄟˋ • bì ㄅㄧˋ • fèi ㄈㄟˋ
Tổng nét: 12
Bộ: bèi 貝 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱弗貝
Nét bút: フ一フノ丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: LNBUC (中弓月山金)
Unicode: U+8CBB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bỉ, phất, phí
Âm Nôm: phí, phía
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): つい.やす (tsui.yasu), つい.える (tsui.eru)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei3, fai3
Âm Nôm: phí, phía
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): つい.やす (tsui.yasu), つい.える (tsui.eru)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei3, fai3
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ hoàng - 捕蝗 (Bạch Cư Dị)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 41 - Trung dung: Quân tử chi đạo tạo đoan hồ phu phụ - 菊秋百詠其四十一-中庸:君子之道造端乎夫婦 (Phan Huy Ích)
• Dân dao - 民謠 (Vưu Đồng)
• Du Châu hậu Nghiêm lục thị ngự bất đáo, tiên há giáp - 渝州候嚴六侍禦不到,先下峽 (Đỗ Phủ)
• Đăng cao khâu nhi vọng viễn hải - 登高丘而望遠海 (Lý Bạch)
• Hí tác bài hài thể khiển muộn kỳ 2 - 戲作俳諧體遣悶其二 (Đỗ Phủ)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thôi tô hành - 催租行 (Phạm Thành Đại)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Lưu Quá)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 41 - Trung dung: Quân tử chi đạo tạo đoan hồ phu phụ - 菊秋百詠其四十一-中庸:君子之道造端乎夫婦 (Phan Huy Ích)
• Dân dao - 民謠 (Vưu Đồng)
• Du Châu hậu Nghiêm lục thị ngự bất đáo, tiên há giáp - 渝州候嚴六侍禦不到,先下峽 (Đỗ Phủ)
• Đăng cao khâu nhi vọng viễn hải - 登高丘而望遠海 (Lý Bạch)
• Hí tác bài hài thể khiển muộn kỳ 2 - 戲作俳諧體遣悶其二 (Đỗ Phủ)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thôi tô hành - 催租行 (Phạm Thành Đại)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Lưu Quá)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Fei
Từ ghép 20
Ēn lǐ kē · Fèi mǐ 恩里科費米 • Fèi ào duō ěr 費奧多爾 • Fèi biān shè 費邊社 • Fèi chéng 費城 • Fèi dé lè 費德勒 • Fèi ěr bā hā 費爾巴哈 • Fèi ěr gàn nà 費爾干納 • Fèi ěr gàn nà Pén dì 費爾幹納盆地 • Fèi ěr mǎ 費爾馬 • Fèi ěr mǎ dà dìng lǐ 費爾馬大定理 • Fèi jiā luó bào 費加羅報 • Fèi lā dé ěr fēi yà 費拉德爾菲亞 • Fèi lì kè sī 費利克斯 • Fèi lú jié 費盧傑 • Fèi mǎ 費瑪 • Fèi mǎ 費馬 • Fèi màn 費曼 • Fèi mǐ 費米 • Fèi xiàn 費縣 • Fèi Xiào tōng 費孝通
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiêu tiền. ◎Như: “hoa phí” 花費 tiêu tiền.
2. (Động) Mất, hao tổn. ◎Như: “phí lực” 費力 hao sức. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tào binh thập thất vạn, nhật phí lương thực hạo đại” 曹兵十七萬, 日費糧食浩大 (Đệ thập thất hồi) Quân Tào (Tháo) mười bảy vạn, mỗi ngày lương thực tốn rất nhiều.
3. (Động) Lãng phí, hoang phí. ◎Như: “phí tiền” 費錢 hoang phí tiền, “phí thì” 費時 lãng phí thì giờ.
4. (Tính) Phiền toái, phiền phức, phiền hà. ◎Như: “phí sự” 費事 chuyện rầy rà. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược thải trí biệt xứ địa phương khứ, na canh phí sự, thả đảo bất thành thể thống” 若採置別處地方去, 那更費事, 且倒不成體統 (Đệ thập lục hồi) Nếu chọn nơi khác, lại thêm phiền toái, mà chưa chắc đã ra thể thống gì.
5. (Danh) Tiền tiêu dùng. ◎Như: “kinh phí” 經費 món tiêu dùng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã đẳng minh nhật hạ san, đãn đắc đa thiểu, tận tống dữ ca ca tác lộ phí” 我等明日下山, 但得多少, 盡送與哥哥作路費 (Đệ ngũ hồi) Chúng em ngày mai xuống núi, kiếm được bao nhiêu, xin biếu anh hết để làm lộ phí.
6. (Danh) Họ “Phí”.
7. Một âm là “bỉ”. (Danh) Tên một ấp của nước “Lỗ” 魯 về đời Xuân Thu.
2. (Động) Mất, hao tổn. ◎Như: “phí lực” 費力 hao sức. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tào binh thập thất vạn, nhật phí lương thực hạo đại” 曹兵十七萬, 日費糧食浩大 (Đệ thập thất hồi) Quân Tào (Tháo) mười bảy vạn, mỗi ngày lương thực tốn rất nhiều.
3. (Động) Lãng phí, hoang phí. ◎Như: “phí tiền” 費錢 hoang phí tiền, “phí thì” 費時 lãng phí thì giờ.
4. (Tính) Phiền toái, phiền phức, phiền hà. ◎Như: “phí sự” 費事 chuyện rầy rà. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược thải trí biệt xứ địa phương khứ, na canh phí sự, thả đảo bất thành thể thống” 若採置別處地方去, 那更費事, 且倒不成體統 (Đệ thập lục hồi) Nếu chọn nơi khác, lại thêm phiền toái, mà chưa chắc đã ra thể thống gì.
5. (Danh) Tiền tiêu dùng. ◎Như: “kinh phí” 經費 món tiêu dùng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã đẳng minh nhật hạ san, đãn đắc đa thiểu, tận tống dữ ca ca tác lộ phí” 我等明日下山, 但得多少, 盡送與哥哥作路費 (Đệ ngũ hồi) Chúng em ngày mai xuống núi, kiếm được bao nhiêu, xin biếu anh hết để làm lộ phí.
6. (Danh) Họ “Phí”.
7. Một âm là “bỉ”. (Danh) Tên một ấp của nước “Lỗ” 魯 về đời Xuân Thu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ấp Bí (thời Xuân thu, Trung Quốc, nay thuộc huyện Bí ở tỉnh Sơn Đông).
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Tiền) chi phí, phí tổn: 水電費 Tiền điện tiền nước; 醫藥費 Tiền thuốc men chữa bệnh; 免費 Khỏi phải trả tiền;
② Tiêu phí, tiêu tốn, chi tiêu;
③ Chi tiêu quá độ, lãng phí, hoang phí;
④ Tốn (công, sức): 費了半天功夫才搞完 Tốn mất nửa ngày mới làm xong;
⑤ [Fèi] (Họ) Phí.
② Tiêu phí, tiêu tốn, chi tiêu;
③ Chi tiêu quá độ, lãng phí, hoang phí;
④ Tốn (công, sức): 費了半天功夫才搞完 Tốn mất nửa ngày mới làm xong;
⑤ [Fèi] (Họ) Phí.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chi phí, lệ phí, tiêu phí
2. phí phạm
2. phí phạm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiêu tiền. ◎Như: “hoa phí” 花費 tiêu tiền.
2. (Động) Mất, hao tổn. ◎Như: “phí lực” 費力 hao sức. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tào binh thập thất vạn, nhật phí lương thực hạo đại” 曹兵十七萬, 日費糧食浩大 (Đệ thập thất hồi) Quân Tào (Tháo) mười bảy vạn, mỗi ngày lương thực tốn rất nhiều.
3. (Động) Lãng phí, hoang phí. ◎Như: “phí tiền” 費錢 hoang phí tiền, “phí thì” 費時 lãng phí thì giờ.
4. (Tính) Phiền toái, phiền phức, phiền hà. ◎Như: “phí sự” 費事 chuyện rầy rà. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược thải trí biệt xứ địa phương khứ, na canh phí sự, thả đảo bất thành thể thống” 若採置別處地方去, 那更費事, 且倒不成體統 (Đệ thập lục hồi) Nếu chọn nơi khác, lại thêm phiền toái, mà chưa chắc đã ra thể thống gì.
5. (Danh) Tiền tiêu dùng. ◎Như: “kinh phí” 經費 món tiêu dùng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã đẳng minh nhật hạ san, đãn đắc đa thiểu, tận tống dữ ca ca tác lộ phí” 我等明日下山, 但得多少, 盡送與哥哥作路費 (Đệ ngũ hồi) Chúng em ngày mai xuống núi, kiếm được bao nhiêu, xin biếu anh hết để làm lộ phí.
6. (Danh) Họ “Phí”.
7. Một âm là “bỉ”. (Danh) Tên một ấp của nước “Lỗ” 魯 về đời Xuân Thu.
2. (Động) Mất, hao tổn. ◎Như: “phí lực” 費力 hao sức. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tào binh thập thất vạn, nhật phí lương thực hạo đại” 曹兵十七萬, 日費糧食浩大 (Đệ thập thất hồi) Quân Tào (Tháo) mười bảy vạn, mỗi ngày lương thực tốn rất nhiều.
3. (Động) Lãng phí, hoang phí. ◎Như: “phí tiền” 費錢 hoang phí tiền, “phí thì” 費時 lãng phí thì giờ.
4. (Tính) Phiền toái, phiền phức, phiền hà. ◎Như: “phí sự” 費事 chuyện rầy rà. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược thải trí biệt xứ địa phương khứ, na canh phí sự, thả đảo bất thành thể thống” 若採置別處地方去, 那更費事, 且倒不成體統 (Đệ thập lục hồi) Nếu chọn nơi khác, lại thêm phiền toái, mà chưa chắc đã ra thể thống gì.
5. (Danh) Tiền tiêu dùng. ◎Như: “kinh phí” 經費 món tiêu dùng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã đẳng minh nhật hạ san, đãn đắc đa thiểu, tận tống dữ ca ca tác lộ phí” 我等明日下山, 但得多少, 盡送與哥哥作路費 (Đệ ngũ hồi) Chúng em ngày mai xuống núi, kiếm được bao nhiêu, xin biếu anh hết để làm lộ phí.
6. (Danh) Họ “Phí”.
7. Một âm là “bỉ”. (Danh) Tên một ấp của nước “Lỗ” 魯 về đời Xuân Thu.
Từ điển Trung-Anh
(1) to cost
(2) to spend
(3) fee
(4) wasteful
(5) expenses
(2) to spend
(3) fee
(4) wasteful
(5) expenses
Từ ghép 150
bái fèi 白費 • bái fèi chún shé 白費唇舌 • bǎn miàn fèi 版面費 • bǎo fèi 保費 • bǎo xiǎn fèi 保險費 • bào míng fèi 報名費 • Bǐ lè fèi ěr dé 比勒費爾德 • bǔ cháng fèi 補償費 • bù fèi chuī huī zhī lì 不費吹灰之力 • bù fèi shì 不費事 • chāi lǚ fèi 差旅費 • cháng tú huà fèi 長途話費 • chāo qián xiāo fèi 超前消費 • chē fèi 車費 • cí sòng fèi 詞訟費 • dà fèi zhōu zhāng 大費周章 • dǎng fèi 黨費 • dī fèi yòng 低費用 • diǎn jī fù fèi guǎng gào 點擊付費廣告 • diàn dǐ fèi 墊底費 • dìng fèi 訂費 • dǔ sè fèi 堵塞費 • duì fāng fù fèi diàn huà 對方付費電話 • fáng fèi 房費 • fèi jiě 費解 • fèi jìn 費勁 • fèi jìn xīn jī 費盡心機 • fèi jìn xīn si 費盡心思 • fèi jìnr 費勁兒 • fèi kǒu shé 費口舌 • fèi lì 費力 • fèi lì bù tǎo hǎo 費力不討好 • fèi lǜ 費率 • fèi luò méng 費洛蒙 • fèi mǐ zǐ 費米子 • fèi rén sī suǒ 費人思索 • fèi shén 費神 • fèi shí 費時 • fèi shì 費事 • fèi xīn 費心 • fèi yòng 費用 • fèi yòng bào xiāo dān 費用報銷單 • fèi zhōu zhé 費周折 • fēng kǒu fèi 封口費 • fú wù fèi 服務費 • fǔ yǎng fèi 撫養費 • fù fèi 付費 • fù jiā fèi 附加費 • gǎi kǒu fèi 改口費 • gǎo fèi 稿費 • gōng fèi 公費 • gōng fèi yī liáo 公費醫療 • guān fèi 官費 • guān zhàn fèi 關棧費 • guò lù fèi 過路費 • hǎi yùn fèi 海運費 • hǎi yùn fèi lǜ 海運費率 • háo bù fèi lì 毫不費力 • hào fèi 耗費 • hé jiě fèi 和解費 • huā fèi 花費 • huà fèi 話費 • huī huò làng fèi 揮霍浪費 • huì ér bù fèi 惠而不費 • huì fèi 匯費 • huì fèi 會費 • huǒ shí fèi 伙食費 • jī jiàn fèi 機建費 • jì shí shōu fèi 計時收費 • jiàng wēn fèi 降溫費 • jiāo tōng fèi 交通費 • jiǎo fèi 繳費 • jiē tōng fèi 接通費 • jīng fèi 經費 • jīng yíng fèi yòng 經營費用 • jiù yè ān dìng fèi 就業安定費 • jū mín xiāo fèi jià gé zhǐ shù 居民消費價格指數 • jūn fèi 軍費 • jūn fèi kāi zhī 軍費開支 • kāi jiǔ fèi 開酒費 • kāi píng fèi 開瓶費 • kōng yùn fèi 空運費 • kuàng fèi 曠費 • làng fèi 浪費 • làng fèi jīn qián 浪費金錢 • làng fèi zhě 浪費者 • Lè Hā fèi ěr 勒哈費爾 • lǚ fèi 旅費 • lù fèi 路費 • mí fèi 糜費 • mí fèi 靡費 • miǎn fèi 免費 • miǎn fèi dā chē 免費搭車 • miǎn fèi ruǎn jiàn 免費軟件 • pán fèi 盤費 • pāo fèi 拋費 • pèi sòng fèi 配送費 • pò fèi 破費 • pū zhāng làng fèi 鋪張浪費 • qiān zì fèi 簽字費 • qiàn fèi 欠費 • rén gōng fèi 人工費 • rǒng fèi 冗費 • rù chǎng fèi 入場費 • sān gōng jīng fèi 三公經費 • sān gōng xiāo fèi 三公消費 • sāng zàng fèi 喪葬費 • shà fèi kǔ xīn 煞費苦心 • shàn yǎng fèi 贍養費 • shàng mén fèi 上門費 • shēng huó fèi 生活費 • shōu fèi 收費 • shōu fèi zhàn 收費站 • shǒu xù fèi 手續費 • shū tōng fèi 疏通費 • shuǐ fèi 水費 • Sī kē fèi ěr Fēng 斯科費爾峰 • tà pò tiě xié wú mì chù , dé lái quán bù fèi gōng fu 踏破鐵鞋無覓處,得來全不費工夫 • Tè nèi lǐ fèi 特內里費 • wǎng fèi 枉費 • wéi chí fèi 維持費 • xiāo fèi 消費 • xiāo fèi jià gé zhǐ shù 消費價格指數 • xiāo fèi jīn róng 消費金融 • xiāo fèi pǐn 消費品 • xiāo fèi qì jiàn 消費器件 • xiāo fèi qún 消費群 • xiāo fèi shuì 消費稅 • xiāo fèi zhě 消費者 • xiāo fèi zhě bǎo hù 消費者保護 • xiāo fèi zī liào 消費資料 • xiǎo fèi 小費 • xué fèi 學費 • yán wu fèi 延誤費 • yǎng lù fèi 養路費 • yī liáo fèi 醫療費 • yòng rén jīng fèi 用人經費 • yóu fèi 郵費 • yù shōu fèi 預收費 • yùn chū yùn fèi 運出運費 • yùn fèi 運費 • zá fèi 雜費 • zhěn fèi 診費 • zhì qī fèi 滯期費 • zhì zhuāng fèi 治裝費 • zhì zhuāng fèi 置裝費 • Zhōng guó Xiāo fèi zhě Xié huì 中國消費者協會 • zhuǎn huì fèi 轉會費 • zī fèi 資費 • zì fèi 自費