Có 3 kết quả:

Fèi ㄈㄟˋㄅㄧˋfèi ㄈㄟˋ
Âm Pinyin: Fèi ㄈㄟˋ, ㄅㄧˋ, fèi ㄈㄟˋ
Tổng nét: 12
Bộ: bèi 貝 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ一フノ丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: LNBUC (中弓月山金)
Unicode: U+8CBB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bỉ, phất, phí
Âm Nôm: phí, phía
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): つい.やす (tsui.yasu), つい.える (tsui.eru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bei3, fai3

Tự hình 4

Dị thể 3

1/3

ㄅㄧˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiêu tiền. ◎Như: “hoa phí” 花費 tiêu tiền.
2. (Động) Mất, hao tổn. ◎Như: “phí lực” 費力 hao sức. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tào binh thập thất vạn, nhật phí lương thực hạo đại” 曹兵十七萬, 日費糧食浩大 (Đệ thập thất hồi) Quân Tào (Tháo) mười bảy vạn, mỗi ngày lương thực tốn rất nhiều.
3. (Động) Lãng phí, hoang phí. ◎Như: “phí tiền” 費錢 hoang phí tiền, “phí thì” 費時 lãng phí thì giờ.
4. (Tính) Phiền toái, phiền phức, phiền hà. ◎Như: “phí sự” 費事 chuyện rầy rà. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược thải trí biệt xứ địa phương khứ, na canh phí sự, thả đảo bất thành thể thống” 若採置別處地方去, 那更費事, 且倒不成體統 (Đệ thập lục hồi) Nếu chọn nơi khác, lại thêm phiền toái, mà chưa chắc đã ra thể thống gì.
5. (Danh) Tiền tiêu dùng. ◎Như: “kinh phí” 經費 món tiêu dùng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã đẳng minh nhật hạ san, đãn đắc đa thiểu, tận tống dữ ca ca tác lộ phí” 我等明日下山, 但得多少, 盡送與哥哥作路費 (Đệ ngũ hồi) Chúng em ngày mai xuống núi, kiếm được bao nhiêu, xin biếu anh hết để làm lộ phí.
6. (Danh) Họ “Phí”.
7. Một âm là “bỉ”. (Danh) Tên một ấp của nước “Lỗ” 魯 về đời Xuân Thu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ấp Bí (thời Xuân thu, Trung Quốc, nay thuộc huyện Bí ở tỉnh Sơn Đông).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Tiền) chi phí, phí tổn: 水電費 Tiền điện tiền nước; 醫藥費 Tiền thuốc men chữa bệnh; 免費 Khỏi phải trả tiền;
② Tiêu phí, tiêu tốn, chi tiêu;
③ Chi tiêu quá độ, lãng phí, hoang phí;
④ Tốn (công, sức): 費了半天功夫才搞完 Tốn mất nửa ngày mới làm xong;
⑤ [Fèi] (Họ) Phí.

fèi ㄈㄟˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chi phí, lệ phí, tiêu phí
2. phí phạm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiêu tiền. ◎Như: “hoa phí” 花費 tiêu tiền.
2. (Động) Mất, hao tổn. ◎Như: “phí lực” 費力 hao sức. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tào binh thập thất vạn, nhật phí lương thực hạo đại” 曹兵十七萬, 日費糧食浩大 (Đệ thập thất hồi) Quân Tào (Tháo) mười bảy vạn, mỗi ngày lương thực tốn rất nhiều.
3. (Động) Lãng phí, hoang phí. ◎Như: “phí tiền” 費錢 hoang phí tiền, “phí thì” 費時 lãng phí thì giờ.
4. (Tính) Phiền toái, phiền phức, phiền hà. ◎Như: “phí sự” 費事 chuyện rầy rà. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược thải trí biệt xứ địa phương khứ, na canh phí sự, thả đảo bất thành thể thống” 若採置別處地方去, 那更費事, 且倒不成體統 (Đệ thập lục hồi) Nếu chọn nơi khác, lại thêm phiền toái, mà chưa chắc đã ra thể thống gì.
5. (Danh) Tiền tiêu dùng. ◎Như: “kinh phí” 經費 món tiêu dùng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã đẳng minh nhật hạ san, đãn đắc đa thiểu, tận tống dữ ca ca tác lộ phí” 我等明日下山, 但得多少, 盡送與哥哥作路費 (Đệ ngũ hồi) Chúng em ngày mai xuống núi, kiếm được bao nhiêu, xin biếu anh hết để làm lộ phí.
6. (Danh) Họ “Phí”.
7. Một âm là “bỉ”. (Danh) Tên một ấp của nước “Lỗ” 魯 về đời Xuân Thu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cost
(2) to spend
(3) fee
(4) wasteful
(5) expenses

Từ ghép 150

bái fèi 白費bái fèi chún shé 白費唇舌bǎn miàn fèi 版面費bǎo fèi 保費bǎo xiǎn fèi 保險費bào míng fèi 報名費Bǐ lè fèi ěr dé 比勒費爾德bǔ cháng fèi 補償費bù fèi chuī huī zhī lì 不費吹灰之力bù fèi shì 不費事chāi lǚ fèi 差旅費cháng tú huà fèi 長途話費chāo qián xiāo fèi 超前消費chē fèi 車費cí sòng fèi 詞訟費dà fèi zhōu zhāng 大費周章dǎng fèi 黨費dī fèi yòng 低費用diǎn jī fù fèi guǎng gào 點擊付費廣告diàn dǐ fèi 墊底費dìng fèi 訂費dǔ sè fèi 堵塞費duì fāng fù fèi diàn huà 對方付費電話fáng fèi 房費fèi jiě 費解fèi jìn 費勁fèi jìn xīn jī 費盡心機fèi jìn xīn si 費盡心思fèi jìnr 費勁兒fèi kǒu shé 費口舌fèi lì 費力fèi lì bù tǎo hǎo 費力不討好fèi lǜ 費率fèi luò méng 費洛蒙fèi mǐ zǐ 費米子fèi rén sī suǒ 費人思索fèi shén 費神fèi shí 費時fèi shì 費事fèi xīn 費心fèi yòng 費用fèi yòng bào xiāo dān 費用報銷單fèi zhōu zhé 費周折fēng kǒu fèi 封口費fú wù fèi 服務費fǔ yǎng fèi 撫養費fù fèi 付費fù jiā fèi 附加費gǎi kǒu fèi 改口費gǎo fèi 稿費gōng fèi 公費gōng fèi yī liáo 公費醫療guān fèi 官費guān zhàn fèi 關棧費guò lù fèi 過路費hǎi yùn fèi 海運費hǎi yùn fèi lǜ 海運費率háo bù fèi lì 毫不費力hào fèi 耗費hé jiě fèi 和解費huā fèi 花費huà fèi 話費huī huò làng fèi 揮霍浪費huì ér bù fèi 惠而不費huì fèi 匯費huì fèi 會費huǒ shí fèi 伙食費jī jiàn fèi 機建費jì shí shōu fèi 計時收費jiàng wēn fèi 降溫費jiāo tōng fèi 交通費jiǎo fèi 繳費jiē tōng fèi 接通費jīng fèi 經費jīng yíng fèi yòng 經營費用jiù yè ān dìng fèi 就業安定費jū mín xiāo fèi jià gé zhǐ shù 居民消費價格指數jūn fèi 軍費jūn fèi kāi zhī 軍費開支kāi jiǔ fèi 開酒費kāi píng fèi 開瓶費kōng yùn fèi 空運費kuàng fèi 曠費làng fèi 浪費làng fèi jīn qián 浪費金錢làng fèi zhě 浪費者Lè Hā fèi ěr 勒哈費爾lǚ fèi 旅費lù fèi 路費mí fèi 糜費mí fèi 靡費miǎn fèi 免費miǎn fèi dā chē 免費搭車miǎn fèi ruǎn jiàn 免費軟件pán fèi 盤費pāo fèi 拋費pèi sòng fèi 配送費pò fèi 破費pū zhāng làng fèi 鋪張浪費qiān zì fèi 簽字費qiàn fèi 欠費rén gōng fèi 人工費rǒng fèi 冗費rù chǎng fèi 入場費sān gōng jīng fèi 三公經費sān gōng xiāo fèi 三公消費sāng zàng fèi 喪葬費shà fèi kǔ xīn 煞費苦心shàn yǎng fèi 贍養費shàng mén fèi 上門費shēng huó fèi 生活費shōu fèi 收費shōu fèi zhàn 收費站shǒu xù fèi 手續費shū tōng fèi 疏通費shuǐ fèi 水費Sī kē fèi ěr Fēng 斯科費爾峰tà pò tiě xié wú mì chù , dé lái quán bù fèi gōng fu 踏破鐵鞋無覓處,得來全不費工夫Tè nèi lǐ fèi 特內里費wǎng fèi 枉費wéi chí fèi 維持費xiāo fèi 消費xiāo fèi jià gé zhǐ shù 消費價格指數xiāo fèi jīn róng 消費金融xiāo fèi pǐn 消費品xiāo fèi qì jiàn 消費器件xiāo fèi qún 消費群xiāo fèi shuì 消費稅xiāo fèi zhě 消費者xiāo fèi zhě bǎo hù 消費者保護xiāo fèi zī liào 消費資料xiǎo fèi 小費xué fèi 學費yán wu fèi 延誤費yǎng lù fèi 養路費yī liáo fèi 醫療費yòng rén jīng fèi 用人經費yóu fèi 郵費yù shōu fèi 預收費yùn chū yùn fèi 運出運費yùn fèi 運費zá fèi 雜費zhěn fèi 診費zhì qī fèi 滯期費zhì zhuāng fèi 治裝費zhì zhuāng fèi 置裝費Zhōng guó Xiāo fèi zhě Xié huì 中國消費者協會zhuǎn huì fèi 轉會費zī fèi 資費zì fèi 自費